Định nghĩa của từ refutable

refutableadjective

có thể bác bỏ

/rɪˈfjuːtəbl//rɪˈfjuːtəbl/

Từ "refutable" bắt nguồn từ tiền tố tiếng Latin "re-" có nghĩa là "back" hoặc "một lần nữa", và động từ "futuere" có nghĩa là "chứng minh là sai" hoặc "bác bỏ". Trong tiếng Anh, hậu tố "-able" được thêm vào nhiều từ gốc tiếng Latin để tạo thành tính từ tiếng Anh chỉ khả năng hoặc phẩm chất có nghĩa của từ gốc. Do đó, thuật ngữ "refutable" có thể được dịch là "có thể bác bỏ" hoặc "có khả năng bị làm sai lệch". Theo nghĩa rộng hơn, nó đề cập đến bất kỳ tuyên bố, yêu sách hoặc lập luận nào có thể trải qua quá trình phê bình logic, phản biện dựa trên bằng chứng hoặc phủ định logic để xác lập tính không hợp lệ hoặc sai lầm của nó.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningcó thể bác, có thể bẻ lại

typeDefault

meaning(logic học) bác bỏ được

namespace
Ví dụ:
  • The hypothesis that all swans are white is refutable through observations of black swans in their natural habitats.

    Giả thuyết cho rằng tất cả thiên nga đều có màu trắng có thể bị bác bỏ thông qua việc quan sát thiên nga đen trong môi trường sống tự nhiên của chúng.

  • The argument that smoking does not cause cancer is refutable by the overwhelming scientific evidence linking smoking to various types of cancer.

    Lập luận cho rằng hút thuốc không gây ung thư có thể bị bác bỏ bởi bằng chứng khoa học áp đảo cho thấy mối liên hệ giữa hút thuốc với nhiều loại ung thư.

  • The claim that vaccines cause autism has been refuted by numerous studies and medical research.

    Tuyên bố rằng vắc-xin gây ra bệnh tự kỷ đã bị bác bỏ bởi nhiều nghiên cứu và tìm hiểu y khoa.

  • The theory that the earth is flat is refutable through simple observations such as the curvature of the horizon and the round shape of the earth's shadow during lunar eclipses.

    Thuyết Trái Đất phẳng có thể bị bác bỏ thông qua những quan sát đơn giản như độ cong của đường chân trời và hình tròn của bóng đổ từ Trái Đất trong quá trình nguyệt thực.

  • The assertion that prayer can heal illnesses is refutable by the fact that many people who pray for healing still suffer from their illnesses.

    Khẳng định rằng cầu nguyện có thể chữa lành bệnh tật bị bác bỏ bởi thực tế là nhiều người cầu nguyện để được chữa lành vẫn phải chịu đựng bệnh tật.

  • The notion that humans are immune to viruses such as Ebola and Zika is refutable through the documented outbreaks of these viruses in human populations.

    Quan niệm cho rằng con người miễn dịch với các loại virus như Ebola và Zika đã bị bác bỏ thông qua các đợt bùng phát được ghi nhận của các loại virus này trong quần thể người.

  • The idea that evolution is just a theory is refutable by the overwhelming evidence from biology, geology, and paleontology that supports Darwin's theory of evolution.

    Ý tưởng cho rằng thuyết tiến hóa chỉ là một học thuyết có thể bị bác bỏ bởi bằng chứng áp đảo từ sinh học, địa chất và cổ sinh vật học ủng hộ thuyết tiến hóa của Darwin.

  • The assertion that climate change is not occurring is refutable by the scientific data and evidence showing an increase in global temperatures and observed sea-level rise.

    Khẳng định rằng biến đổi khí hậu không xảy ra có thể bác bỏ được bằng dữ liệu khoa học và bằng chứng cho thấy nhiệt độ toàn cầu tăng và mực nước biển dâng cao.

  • The argument that the Earth's magnetic field is not decaying is refutable by measurements showing a significant decrease in the Earth's magnetic field strength.

    Lập luận cho rằng từ trường của Trái Đất không suy giảm có thể bị bác bỏ bởi các phép đo cho thấy cường độ từ trường của Trái Đất giảm đáng kể.

  • The notion that human activity has nothing to do with air pollution is refutable by the documented rise in air pollution levels in urban areas due to increased industrialization and motor vehicle usage.

    Quan niệm cho rằng hoạt động của con người không liên quan gì đến ô nhiễm không khí đã bị bác bỏ khi mức độ ô nhiễm không khí gia tăng ở các khu vực thành thị do quá trình công nghiệp hóa và sử dụng phương tiện cơ giới ngày càng tăng.