Định nghĩa của từ recite

reciteverb

đọc thuộc lòng

/rɪˈsaɪt//rɪˈsaɪt/

Từ "recite" bắt nguồn từ tiếng Latin "recitare", có nghĩa là "đọc lại" hoặc "lặp lại". Trong thời Trung cổ ở châu Âu, đọc thuộc lòng là cách phổ biến để lưu giữ và truyền đạt kiến ​​thức vì hầu hết mọi người đều mù chữ. Học sinh và học giả sẽ ghi nhớ và đọc thuộc lòng các đoạn văn từ các văn bản tôn giáo, văn học cổ điển và các tác phẩm học thuật để chứng minh khả năng học tập và trí tuệ của mình. Do đó, thuật ngữ "recite" dùng để chỉ hành động ghi nhớ và đọc thuộc lòng một cái gì đó, thường là dưới dạng biểu diễn hoặc kiểm tra. Ngày nay, từ "recite" vẫn được sử dụng trong các bối cảnh học thuật và chuyên nghiệp, chẳng hạn như trong các bài phát biểu, thuyết trình và kỳ thi.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningkể lại, thuật lại, kể lể

exampleto recite one's griefs: kể kể những nỗi đau buồn của mình

meaning(pháp lý) kể lại (sự việc) trong một văn kiện

meaningđọc thuộc lòng (bài học)

type nội động từ

meaningngâm thơ; kể chuyện (thuộc lòng, trước thính giả)

exampleto recite one's griefs: kể kể những nỗi đau buồn của mình

meaningđọc thuộc lòng

namespace

to say a poem, piece of literature, etc. that you have learned, especially to an audience

để nói một bài thơ, tác phẩm văn học, vv mà bạn đã học được, đặc biệt là với khán giả

Ví dụ:
  • Each child had to recite a poem to the class.

    Mỗi em phải đọc một bài thơ trước lớp.

  • She recited what she had learned.

    Cô kể lại những gì cô đã học được.

  • ‘I wandered lonely as a cloud,’ he recited.

    ‘Tôi lang thang cô đơn như một đám mây’, anh kể.

  • The student nervously recited her memorized poem in front of the class.

    Cô học sinh hồi hộp đọc lại bài thơ đã thuộc lòng trước lớp.

  • The choir recited the national anthem flawlessly before the sports event.

    Dàn hợp xướng đã đọc quốc ca một cách hoàn hảo trước sự kiện thể thao.

to say a list or series of things

để nói một danh sách hoặc một loạt sự việc

Ví dụ:
  • They recited all their grievances to me.

    Họ kể lại tất cả những lời bất bình của họ với tôi.

  • She could recite a list of all the kings and queens.

    Cô ấy có thể đọc thuộc lòng danh sách tất cả các vị vua và hoàng hậu.