tính từ
sẵn sàng
to come to the ready: giương súng ở tư thế sẵn sàng bắn
guns at the ready: những khẩu pháo ngóc lên sẵn sàng nhả đạn
ready! go!: (thể dục,thể thao) sẵn sàng! chạy!
sẵn lòng
the child that answers readiest: đứa bé trả lời nhanh nhất
để sẵn
to keep a revolver ready: để sẵn một khẩu súng lục
phó từ
sẵn, sẵn sàng
to come to the ready: giương súng ở tư thế sẵn sàng bắn
guns at the ready: những khẩu pháo ngóc lên sẵn sàng nhả đạn
ready! go!: (thể dục,thể thao) sẵn sàng! chạy!
nhanh (chỉ dùng cấp so sánh)
the child that answers readiest: đứa bé trả lời nhanh nhất