danh từ
sự yên tĩnh
sự thanh thản
danh từ
sự yên tĩnh
sự thanh thản
yên tĩnh
/ˈkwaɪətjuːd//ˈkwaɪətuːd/Từ "quietude" bắt nguồn từ tiếng Pháp trung đại "quietud", có nghĩa là sự yên tĩnh hoặc tĩnh lặng, từ này lại bắt nguồn từ tiếng Latin "quietudo", có nghĩa là trạng thái bình tĩnh và thanh bình. Trong tiếng Latin thời trung cổ, "quietudo" ám chỉ trạng thái cô đơn, không bị quấy rầy, hoặc không bị cãi vã và kiện tụng, biểu thị cho ý tưởng về sự im lặng và bình tĩnh. Từ này trở nên phổ biến trong thời kỳ Phục hưng và được đưa vào tiếng Anh vào thế kỷ 16, khi nó có nghĩa là trạng thái bình tĩnh, thanh bình và tĩnh lặng, thường là trong bối cảnh tự nhiên hoặc chiêm nghiệm.
danh từ
sự yên tĩnh
sự thanh thản
danh từ
sự yên tĩnh
sự thanh thản
Mặt hồ tĩnh lặng phản chiếu sự thanh bình của khu rừng, tạo nên một quang cảnh tĩnh lặng đáng kinh ngạc.
Vào sáng sớm, thành phố chìm trong sự tĩnh lặng thanh bình hiếm khi thấy giữa chốn náo nhiệt thường ngày.
Các hành lang và sân trong của tu viện mang đến sự tĩnh lặng thiền định, thuận lợi cho việc chiêm nghiệm sâu sắc và suy ngẫm nội tâm.
Những cây được chăm sóc cẩn thận trong khu vườn tươi tốt trong sự tĩnh lặng của làn gió ấm áp buổi chiều.
Sự yên tĩnh tĩnh lặng của thư viện ngay lập tức trở nên dễ chịu khi thủ thư dẫn khách vào bên trong và hướng dẫn họ cởi giày.
Độ cao hùng vĩ của ngọn núi mang đến sự yên tĩnh không giống bất kỳ nơi nào khác, mời gọi những người đi bộ ngắm bình minh dừng lại và chiêm ngưỡng quang cảnh ngoạn mục.
Hơi thở tập trung và những câu thần chú nhẹ nhàng của thiền sư đã hướng dẫn cả lớp hoàn toàn buông bỏ sự tĩnh lặng.
Sự tĩnh lặng của mùa đông nhẹ nhàng bao trùm quang cảnh trong sự yên bình, không để lại dấu vết nào của nhịp sống vội vã của thế giới.
Tiếng suối róc rách êm đềm đột nhiên biến thành sự tĩnh lặng kỳ lạ khi một con đại bàng đậu trên bờ, khiến mặt nước gợn sóng.
Sự tĩnh lặng của sa mạc không phải không có sự rùng rợn riêng, hiện ra khi bầu trời chuyển từ sắc hồng rạng rỡ sang đêm tối bao trùm.