Định nghĩa của từ pyromaniac

pyromaniacnoun

kẻ đốt phá

/ˌpaɪrəʊˈmeɪniæk//ˌpaɪrəʊˈmeɪniæk/

Thuật ngữ "pyromaniac" bắt nguồn từ các từ tiếng Hy Lạp "pyr" có nghĩa là lửa và "mania" có nghĩa là ám ảnh hoặc điên cuồng. Thuật ngữ này được sử dụng lần đầu tiên vào thế kỷ 17 để mô tả những cá nhân có nỗi sợ lửa dữ dội và phi lý, thường khiến họ tham gia vào các hành vi có thể dập tắt hoặc ngăn ngừa hỏa hoạn. Theo thời gian, ý nghĩa của thuật ngữ này đã chuyển sang bao gồm những cá nhân đốt lửa vì nhiều lý do khác nhau, chẳng hạn như để giải trí, gây sự chú ý hoặc như một hình thức phá hoại cực đoan. Ngày nay, một người đốt phá thường được định nghĩa là người có hành vi bắt buộc phải đốt lửa, thường là một cách để đối phó với căng thẳng, lo lắng hoặc các vấn đề cảm xúc khác.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười mắc chứng cuồng phóng hoả

namespace

a person who has pyromania

một người mắc chứng đốt phá

Ví dụ:
  • The police were on the lookout for a notorious pyromaniac who had been setting fires around the city for the past week.

    Cảnh sát đang truy tìm một kẻ đốt phá khét tiếng đã gây ra nhiều vụ hỏa hoạn khắp thành phố trong tuần qua.

  • The arsonist, who was a true pyromaniac, couldn't resist the urge to set fires as often as he could.

    Kẻ đốt phá, vốn là một kẻ cuồng đốt phá thực sự, không thể cưỡng lại được ham muốn đốt lửa thường xuyên nhất có thể.

  • The neighbors were terrified of the pyromaniac who lived in the apartment building next door, as he had already caused two major fires in the last year.

    Những người hàng xóm vô cùng sợ hãi kẻ đốt phá sống ở tòa nhà chung cư bên cạnh vì hắn đã gây ra hai vụ hỏa hoạn lớn trong năm ngoái.

  • The pyromaniac's obsession with fire had led him to set fire to his own home, leaving authorities puzzled as to why he would destroy his own possessions.

    Nỗi ám ảnh với lửa của kẻ đốt phá đã khiến hắn ta tự thiêu rụi ngôi nhà của mình, khiến chính quyền bối rối không hiểu tại sao hắn lại phá hủy tài sản của mình.

  • The police were puzzled by the behavior of the pyromaniac who seemed to enjoy the thrill of watching buildings and cars burn.

    Cảnh sát bối rối trước hành vi của kẻ đốt phá dường như thích thú với cảm giác hồi hộp khi nhìn các tòa nhà và ô tô bốc cháy.

a person who enjoys making or watching fires

một người thích tạo ra hoặc xem lửa