danh từ
sự mua, sự tậu được; vật mua được, vật tậu được
thu hoạch hằng năm, hoa lợi hằng năm, lợi tức hằng năm (của đất đai...)
to purchase freedom with one's blood: giành được tự do bằng xương máu
his life is not worth a day's purchase: (nghĩa bóng) anh ta chẳng chắc đã sống thêm được một ngày
(pháp lý) sự tậu được (chứ không phải do hưởng thừa kế)
ngoại động từ
mua, tậu
giành được (bằng sự hy sinh, bằng lao động gian khổ...)
to purchase freedom with one's blood: giành được tự do bằng xương máu
his life is not worth a day's purchase: (nghĩa bóng) anh ta chẳng chắc đã sống thêm được một ngày
(pháp lý) tậu được (chứ không phải được hưởng thừa kế)