Định nghĩa của từ properly

properlyadverb

một cách đúng đắn, một cách thích đáng

/ˈprɒp(ə)li/

Định nghĩa của từ undefined

"Properly" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "proprement", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "propriamente". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "proprius", nghĩa là "của riêng mình", và hậu tố "-mente", chỉ cách thức hoặc cách thức. Do đó, nguồn gốc của "properly" có liên quan đến khái niệm về một cái gì đó "theo cách phù hợp, phù hợp hoặc thuộc về bản chất của chính nó". Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao hàm ý tưởng được thực hiện đúng hoặc theo các quy tắc hoặc tiêu chuẩn.

Tóm Tắt

type phó từ

meaningđúng, chính xác

exampleproperly speaking: nói cho đúng

meaning(thông tục) hoàn toàn đích đáng, ra trò, hết sức

examplethis puzzled him properly: điều đó làm cho nó bối rối hết sức

meaningđúng đắn, đúng mức, thích hợp, hợp thức, hợp lệ, chỉnh

examplebehave properly: hãy cư xử cho đúng mức

typeDefault

meaningmột cách đúng đắn, thực sự

namespace

in a way that is correct and/or appropriate

theo cách đúng đắn và/hoặc phù hợp

Ví dụ:
  • How much money do we need to do the job properly?

    Chúng ta cần bao nhiêu tiền để thực hiện công việc một cách hiệu quả?

  • The television isn't working properly.

    Tivi không hoạt động bình thường.

  • The baby was put on a ventilator to help her lungs function properly.

    Em bé được đặt máy thở để giúp phổi hoạt động bình thường.

  • Make sure the letter is properly addressed.

    Hãy chắc chắn rằng bức thư được gửi đúng địa chỉ.

  • Businesses should ensure that staff are properly trained in how to use new systems.

    Các doanh nghiệp nên đảm bảo rằng nhân viên được đào tạo bài bản về cách sử dụng các hệ thống mới.

  • Paine believed that 'Liberty, properly understood, consists in the power of doing whatever does not injure another.'

    Paine tin rằng 'Tự do, hiểu đúng đắn, bao gồm khả năng làm bất cứ điều gì không gây tổn hại cho người khác.'

in a way that is socially or morally acceptable

theo cách được xã hội hoặc đạo đức chấp nhận

Ví dụ:
  • You acted perfectly properly in approaching me first.

    Bạn đã hành động hoàn toàn đúng đắn khi tiếp cận tôi trước.

  • When will these kids learn to behave properly?

    Khi nào những đứa trẻ này sẽ học cách cư xử đúng mực?

Từ, cụm từ liên quan

really; in fact

Thực ra; Trên thực tế

Ví dụ:
  • He had usurped powers that properly belonged to parliament.

    Ông ta đã chiếm đoạt những quyền lực vốn thuộc về quốc hội.

  • The subject is not, properly speaking (= really), a science.

    Chủ đề này, nói đúng ra (= thực sự), không phải là một môn khoa học.