phó từ
đúng, chính xác
properly speaking: nói cho đúng
(thông tục) hoàn toàn đích đáng, ra trò, hết sức
this puzzled him properly: điều đó làm cho nó bối rối hết sức
đúng đắn, đúng mức, thích hợp, hợp thức, hợp lệ, chỉnh
behave properly: hãy cư xử cho đúng mức
Default
một cách đúng đắn, thực sự