Định nghĩa của từ profusion

profusionnoun

sự dồn dập

/prəˈfjuːʒn//prəˈfjuːʒn/

Từ "profusion" có nguồn gốc từ giữa những năm 1500 từ tiếng Pháp cổ "profusioun", từ này lại bắt nguồn từ tiếng Latin "pro fusionem", có nghĩa là "dồi dào, được cho không". Cụm từ tiếng Latin này được tạo ra bằng cách ghép giới từ "pro", có nghĩa là "cho", với từ "fusio", có nghĩa là "melt" hoặc "đổ". Trong tiếng Latin, "profusionem" được dùng để chỉ lượng tràn hoặc quá mức của thứ gì đó được đổ hoặc làm tan chảy. Ý nghĩa này vẫn còn tồn tại trong từ tiếng Anh "profusion," dùng để mô tả sự dư thừa hoặc quá mức của một thứ gì đó, thường không quan tâm đến sự lãng phí hoặc sự cần thiết. Thật thú vị, một từ tiếng Anh khác, "profligate", cũng có nguồn gốc từ tiếng Latin tương tự. Từ tiếng Latin "profligatus" ám chỉ thứ gì đó bị phung phí hoặc lãng phí, và nghĩa này theo thời gian đã phát triển thành từ tiếng Anh "profligate" - người sống liều lĩnh và lãng phí. Ngày nay, từ "profusion" thường được sử dụng trong tiếng Anh để mô tả nhiều thứ có sự phong phú, dư thừa hoặc quá mức. Những thứ này có thể bao gồm những thứ như hoa trong vườn, màu sắc trong hoàng hôn hoặc cảm xúc trong một cuộc trò chuyện nồng nhiệt.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự có nhiều, sự thừa thãi, sự dồi dào, sự vô khối ((cũng) profuseness)

namespace
Ví dụ:
  • The garden was in a state of profusion with blooming flowers of every color.

    Khu vườn tràn ngập những bông hoa nở rộ đủ mọi màu sắc.

  • The market was filled with vendors selling a profusion of fresh fruits and vegetables.

    Chợ tràn ngập những người bán hàng rong bán đủ loại trái cây và rau quả tươi.

  • The countryside was awash in a profusion of wildflowers during the springtime.

    Vùng nông thôn tràn ngập hoa dại vào mùa xuân.

  • The painter's studio was littered with a profusion of brushes, paints, and art supplies.

    Phòng làm việc của họa sĩ chất đầy cọ vẽ, sơn và đồ dùng nghệ thuật.

  • The bookstore displayed a profusion of books on every conceivable subject.

    Hiệu sách trưng bày rất nhiều sách về mọi chủ đề có thể có.

  • The riverbank was teeming with a profusion of fish, ducks, and other wildlife.

    Bờ sông có rất nhiều cá, vịt và các loài động vật hoang dã khác.

  • The ocean presented a profusion of colors and shapes as the sunlight danced on its waves.

    Đại dương hiện lên vô vàn màu sắc và hình dạng khi ánh sáng mặt trời nhảy múa trên những con sóng.

  • The kitchen was bustling with a profusion of people cooking and chatting.

    Nhà bếp nhộn nhịp với rất nhiều người vừa nấu ăn vừa trò chuyện.

  • The music festival brought forth a profusion of sounds and melodies from bands and musicians.

    Lễ hội âm nhạc mang đến vô vàn âm thanh và giai điệu từ các ban nhạc và nhạc sĩ.

  • The city center was crowded with a profusion of people, cars, and street vendors.

    Trung tâm thành phố đông đúc với rất nhiều người, xe hơi và người bán hàng rong.