Định nghĩa của từ wealth

wealthnoun

sự giàu có, sự giàu sang

/wɛlθ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "wealth" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Nó bắt nguồn từ "weal" hoặc "waelth", có nghĩa là "hạnh phúc" hoặc "prosperity". Thuật ngữ này được sử dụng để mô tả trạng thái chung của một người, bao gồm sức khỏe thể chất và tinh thần, cũng như tài sản vật chất của họ. Theo thời gian, ý nghĩa của từ "wealth" đã phát triển để tập trung nhiều hơn vào các khía cạnh vật chất của sự thịnh vượng của một người, chẳng hạn như sự giàu có, giàu sang hoặc phú quý. Cụm từ "wealth of means" xuất hiện, ám chỉ nguồn tài chính và tài sản của một người. Trong tiếng Anh hiện đại, từ "wealth" thường được sử dụng để mô tả tổng tài sản của một người, bao gồm thu nhập, tiền tiết kiệm và đầu tư của họ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự giàu có, sự giàu sang

examplea man of wealth: người giàu có

exampleto achieve wealth: làm giàu

meaningtính chất có nhiều, sự phong phú

examplea painting with a wealth of details: một bức hoạ phong phú về chi tiết

meaningcủa cải

examplethe wealth of the oceans: của cải của cái đại dương

namespace

a large amount of money, property, etc. that a person or country owns

một số lượng lớn tiền, tài sản, vv mà một người hoặc quốc gia sở hữu

Ví dụ:
  • the desire to gain wealth and power

    mong muốn đạt được sự giàu có và quyền lực

  • He has pledged to redistribute the country's vast oil wealth.

    Ông đã cam kết phân phối lại nguồn tài nguyên dầu mỏ khổng lồ của đất nước.

  • Their aim is to keep taxes low enough to encourage wealth creation.

    Mục đích của họ là giữ mức thuế đủ thấp để khuyến khích tạo ra của cải.

  • a person of wealth and influence

    một người giàu có và có ảnh hưởng

  • The purpose of industry is to create wealth.

    Mục đích của công nghiệp là tạo ra của cải.

  • His personal wealth is estimated at around $100 million.

    Tài sản cá nhân của ông ước tính vào khoảng 100 triệu USD.

  • the distribution of wealth in Britain

    sự phân bổ của cải ở Anh

Ví dụ bổ sung:
  • He has no family with whom he can share his wealth.

    Anh ta không có gia đình để có thể chia sẻ sự giàu có của mình.

  • He lost his wealth through poor investment.

    Anh ta đánh mất sự giàu có của mình do đầu tư kém.

  • He's never flaunted his wealth.

    Anh ấy chưa bao giờ phô trương sự giàu có của mình.

  • It is a country of fabulous wealth.

    Đó là một đất nước giàu có tuyệt vời.

  • Rising employment and household wealth are bolstering spending.

    Việc làm tăng lên và của cải hộ gia đình đang thúc đẩy chi tiêu.

the state of being rich

tình trạng giàu có

Ví dụ:
  • Good education often depends on wealth.

    Giáo dục tốt thường phụ thuộc vào sự giàu có.

  • The new rich elite publicly flaunted their wealth.

    Tầng lớp giàu có mới công khai phô trương sự giàu có của họ.

  • the relative wealth of the nation

    sự giàu có tương đối của quốc gia

a large amount of something

một lượng lớn cái gì đó

Ví dụ:
  • The website provides a wealth of information.

    Trang web cung cấp rất nhiều thông tin.

  • The new manager brings a great wealth of experience to the job.

    Người quản lý mới mang lại nhiều kinh nghiệm cho công việc.

Từ, cụm từ liên quan