Định nghĩa của từ profit

profitnoun

thuận lợi, lợi ích, lợi nhuận

/ˈprɒfɪt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "profit" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "proficere" có nghĩa là "tiến triển, phát triển mạnh hoặc tăng lên", đây cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh "profit". Dạng danh từ "proficium" dùng để chỉ lợi nhuận hoặc thu nhập từ một hoạt động, giao dịch hoặc đầu tư. Khái niệm lợi nhuận đã xuất hiện trong nhiều hình thức thương mại và kinh doanh khác nhau từ thời cổ đại. Trong tiếng Latin, từ "proficere" thường được dùng để mô tả thành công hoặc lợi nhuận thu được từ một dự án kinh doanh. Từ "profit" du nhập vào tiếng Anh từ tiếng Pháp cổ, khi đó nó được viết là "profite". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ này đã thay đổi, nhưng nguồn gốc tiếng Latin của nó vẫn còn rõ ràng. Ngày nay, lợi nhuận là một khái niệm cơ bản trong kinh tế và tài chính, dùng để chỉ số tiền mà doanh thu của một doanh nghiệp hoặc khoản đầu tư vượt quá chi phí và khoản đầu tư của doanh nghiệp đó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglợi, lợi ích, bổ ích

exampleto profit by (from) something: lợi dụng cái gì

meaningtiền lãi, lợi nhuận

exampleit profits little to advise him: khuyên răn nó cũng chẳng ích gì

examplea profit and loss account: bản tính toán lỗ lãi

type ngoại động từ

meaninglàm lợi, mang lợi, có lợi

exampleto profit by (from) something: lợi dụng cái gì

namespace

the money that you make in business or by selling things, especially after paying the costs involved

số tiền bạn kiếm được trong kinh doanh hoặc bằng cách bán mọi thứ, đặc biệt là sau khi trả các chi phí liên quan

Ví dụ:
  • annual/pre-tax/corporate profits

    lợi nhuận hàng năm/trước thuế/doanh nghiệp

  • Profits before tax grew from £615m to £1 168m.

    Lợi nhuận trước thuế tăng từ 615 triệu bảng lên 1 168 triệu bảng.

  • a rise/an increase/a jump/a drop/a fall in profits

    sự tăng/tăng/nhảy/giảm/lợi nhuận giảm

  • to maximize/increase profits

    để tối đa hóa/tăng lợi nhuận

  • to report/post profits of £50 million

    để báo cáo/đăng lợi nhuận 50 triệu bảng

  • The club may turn a profit (= make a profit) by the end of the year.

    Câu lạc bộ có thể kiếm được lợi nhuận (= kiếm được lợi nhuận) vào cuối năm.

  • The sale generated record profits.

    Việc bán đã tạo ra lợi nhuận kỷ lục.

  • Net profit (= after you have paid costs and tax) was up 16.1 per cent.

    Lợi nhuận ròng (= sau khi bạn đã thanh toán chi phí và thuế) đã tăng 16,1%.

  • The business recorded a gross profit of (= before you pay costs and tax) £1.45 million last year.

    Doanh nghiệp đã ghi nhận lợi nhuận gộp là (= trước khi bạn trả chi phí và thuế) 1,45 triệu bảng vào năm ngoái.

  • The division's profit margins are being squeezed.

    Biên lợi nhuận của bộ phận này đang bị siết chặt.

  • The directors are driven only by the profit motive.

    Các giám đốc chỉ bị thúc đẩy bởi động cơ lợi nhuận.

  • The company made a healthy profit on the deal.

    Công ty đã kiếm được lợi nhuận tốt từ thương vụ này.

  • Profit from exports rose 7.7 per cent.

    Lợi nhuận từ xuất khẩu tăng 7,7%.

  • The radio station earns a profit from its advertising.

    Đài phát thanh kiếm được lợi nhuận từ quảng cáo của mình.

  • There was little or no profit in the products themselves.

    Bản thân các sản phẩm có rất ít hoặc không có lợi nhuận.

  • There isn’t much profit in running a restaurant these days.

    Ngày nay, việc điều hành một nhà hàng không mang lại nhiều lợi nhuận.

  • We should be able to sell the house at a huge profit.

    Chúng ta sẽ có thể bán căn nhà với một khoản lợi nhuận khổng lồ.

  • The agency is voluntary and not run for profit.

    Cơ quan này là tự nguyện và không hoạt động vì lợi nhuận.

Ví dụ bổ sung:
  • At whose expense are those obscene profits made?

    Những khoản lợi nhuận tục tĩu đó được tạo ra bằng chi phí của ai?

  • Damaged goods mean lost profit.

    Hàng hóa bị hư hỏng có nghĩa là mất lợi nhuận.

  • He's only interested in making a quick profit.

    Anh ta chỉ quan tâm đến việc kiếm lợi nhuận nhanh chóng.

  • Investors will take the profits.

    Nhà đầu tư sẽ thu được lợi nhuận.

  • Jakob had realized a personal profit of $240 000.

    Jakob đã thu được lợi nhuận cá nhân là 240.000 đô la.

the advantage that you get from doing something

lợi ích mà bạn có được khi làm điều gì đó

Ví dụ:
  • Future lawyers could study this text with profit.

    Các luật sư tương lai có thể nghiên cứu văn bản này một cách có lợi.

  • After three months of operation, the new business reported a substantial profit.

    Sau ba tháng hoạt động, doanh nghiệp mới đã báo cáo lợi nhuận đáng kể.

  • The company's profit margin has increased by 15% over the past year.

    Biên lợi nhuận của công ty đã tăng 15% trong năm qua.

  • The stock prices rose, leading to a significant profit for shareholders.

    Giá cổ phiếu tăng, mang lại lợi nhuận đáng kể cho các cổ đông.

  • The investment in the new technology resulted in a high profit for the firm.

    Việc đầu tư vào công nghệ mới đã mang lại lợi nhuận cao cho công ty.