danh từ
đám rước; cuộc diễu hành; đoàn diễu hành (người, xe, thuyền...)
to go (walk) in procession: đi diễu
(nghĩa bóng) cuộc chạy đua không hào hứng
nội động từ
đi thành đám rước, đi theo đám rước; diễu hành
to go (walk) in procession: đi diễu
quá trình
/prəˈseʃn//prəˈseʃn/Từ "procession" ban đầu xuất phát từ tiếng Latin "processio", có nghĩa là một phong trào hoặc cuộc diễu hành chính thức hoặc nghi lễ. Trong các nghi lễ tôn giáo, đặc biệt là thời cổ đại, các cuộc diễu hành là một khía cạnh quan trọng của việc thờ cúng, vì chúng cho phép trưng bày công khai các vật thể thiêng liêng, nghi lễ và các vị tử đạo. Từ tiếng Latin chuyển thành động từ tiếng Pháp cổ "proceder" và sau đó trở thành từ tiếng Anh trung đại "procesioun". Ý nghĩa của từ này đã thay đổi theo thời gian, nhưng nó vẫn giữ nguyên nguồn gốc của nó trong các nghi lễ tôn giáo và các cuộc phô trương truyền thống và thờ cúng công khai. Ngày nay, các cuộc diễu hành có thể diễn ra dưới nhiều hình thức khác nhau, bao gồm các sự kiện tôn giáo, văn hóa, chính trị và kỷ niệm, và đóng vai trò là cách để các cộng đồng xích lại gần nhau và tôn vinh các giá trị và niềm tin chung.
danh từ
đám rước; cuộc diễu hành; đoàn diễu hành (người, xe, thuyền...)
to go (walk) in procession: đi diễu
(nghĩa bóng) cuộc chạy đua không hào hứng
nội động từ
đi thành đám rước, đi theo đám rước; diễu hành
to go (walk) in procession: đi diễu
a line of people or vehicles that move along slowly, especially as part of a ceremony; the act of moving in this way
một dòng người hoặc phương tiện di chuyển chậm, đặc biệt là một phần của buổi lễ; hành động di chuyển theo cách này
đám tang
lễ rước đuốc
Đoàn rước đi xuống đồi.
Các nhóm người thất nghiệp từ khắp nơi trên đất nước tuần hành về thủ đô.
Trong lễ hội tôn giáo thường niên này, có một đám rước đầy màu sắc qua các con phố, với rất nhiều tín đồ mang theo hoa, hương và các biểu tượng tôn giáo.
Thị trưởng thị trấn dẫn đầu đoàn rước đến quảng trường trung tâm.
Họ mượn xe tải của tôi để đi lễ hội.
a number of people who come one after the other
một số người đến lần lượt
Một đoàn người phục vụ xuất hiện mang theo những khay thức ăn.
Chúng tôi đã có vô số thư ký mới đến văn phòng kể từ khi Amy rời đi.