Định nghĩa của từ principality

principalitynoun

Công ty

/ˌprɪnsɪˈpæləti//ˌprɪnsɪˈpæləti/

Từ "principality" có nguồn gốc từ thời Trung cổ ở châu Âu, đặc biệt là ở Đế chế Frank. Vào thời điểm đó, "prince" là một nhà quý tộc hoặc viên chức hoàng gia nắm giữ vị trí quyền lực quan trọng đối với một vùng lãnh thổ hoặc khu vực cụ thể. Thuật ngữ "principality" thường được sử dụng để chỉ các vùng lãnh thổ hoặc khu vực do các hoàng tử này cai quản và cai trị. Từ "principality" bắt nguồn từ tiếng Latin "principatus", có nghĩa là "principality" hoặc "quản lý". Bản thân "Principatus" bắt nguồn từ tiếng Latin "princeps", có nghĩa là "leader" hoặc "công dân đầu tiên". Ở La Mã cổ đại, princeps là hoàng đế, và principatus ám chỉ chính quyền đế quốc. Vào thời Trung cổ, thuật ngữ "principality" trở nên phổ biến ở châu Âu để mô tả các vùng lãnh thổ do các hoàng tử cấp cao này cai trị, thường có tên là "prince" (hoàng tử khác với vua hoặc nữ hoàng, vì sau này là một quốc vương có chủ quyền). Ban đầu, các hoàng tử này là các quan chức cấp cao được các vị vua hoặc các quốc vương khác bổ nhiệm để quản lý và điều hành các vùng lãnh thổ, chẳng hạn như các quận, công quốc và các công quốc. Theo thời gian, các hoàng tử này giành được nhiều quyền tự chủ và thẩm quyền hơn, trở thành các thế lực bán chủ quyền theo đúng nghĩa của họ. Trong thời hiện đại, thuật ngữ "principality" đôi khi được sử dụng để mô tả một số quốc gia có chủ quyền nhỏ có chung một số đặc điểm riêng biệt, bao gồm sự công nhận độc lập, quyền lực nhà nước có chủ quyền và quan hệ ngoại giao, nhưng không có các thuộc tính lãnh thổ cụ thể mà các quốc gia nổi bật hơn khác sở hữu, chẳng hạn như ranh giới đất liền đã nêu hoặc đường bờ biển được công nhận. Tuy nhiên, trong luật pháp quốc tế, các quốc gia nhỏ như vậy được công nhận là các thực thể có chủ quyền đầy đủ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningchức vương; sự thống trị của một ông hoàng

meaninglãnh địa của một ông hoàng

meaningxứ Gan (Anh)

namespace

a country that is ruled by a prince

một đất nước được cai trị bởi một hoàng tử

Ví dụ:
  • the principality of Monaco

    công quốc Monaco

Wales

Xứ Wales