Định nghĩa của từ primeval

primevaladjective

nguyên thủy

/praɪˈmiːvl//praɪˈmiːvl/

Từ "primeval" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "primus" có nghĩa là "first" hoặc "trưởng", và "vallum" có nghĩa là "valley" hoặc "vùng đất thấp". Khi kết hợp lại, cụm từ tiếng Latin "primum vallem" ám chỉ vùng đất nguyên thủy hoặc thung lũng cổ xưa, nguyên thủy. Thuật ngữ "primeval" lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Anh vào thế kỷ 15 để mô tả thứ gì đó cổ xưa, nguyên bản hoặc nguyên thủy. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao hàm các ý tưởng về thời tiền sử, cổ đại hoặc có phẩm chất vượt thời gian. Ngày nay, "primeval" thường được sử dụng để mô tả cảnh quan, khu rừng hoặc môi trường vẫn không thay đổi trong hàng triệu năm, gợi lên cảm giác cổ xưa và vượt thời gian.

Tóm Tắt

typetính từ

meaningnguyên thủy; thái cổ; nguyên sinh

exampleprimeval forest-rừng nguyên sinh

exampleprimeval rocks-đá nguyên sinh

meaningdựa trên bản năng chứ không phải lý trí, như thể từ thời kỳ nguyên thủy của loài người; ban sơ

namespace

from the earliest period of the history of the world, very ancient

từ thời kỳ đầu tiên của lịch sử thế giới, rất cổ xưa

Ví dụ:
  • primeval forests

    rừng nguyên sinh

  • primeval soup (= the mixture of gases and substances that is thought to have existed when the earth was formed and from which life started)

    súp nguyên thủy (= hỗn hợp khí và chất được cho là đã tồn tại khi trái đất hình thành và từ đó sự sống bắt đầu)

  • The dense forest was filled with primeval vegetation, untouched by human hands for centuries.

    Khu rừng rậm rạp này tràn ngập thảm thực vật nguyên sinh, chưa bị bàn tay con người chạm tới trong nhiều thế kỷ.

  • The primordial ocean depths held secrets that had remained unseen since the beginning of time.

    Độ sâu nguyên thủy của đại dương ẩn chứa những bí mật chưa từng được biết đến kể từ thuở khai thiên lập địa.

  • The primeval marshes were home to ancient species of flora and fauna, still evolving in their secluded habitats.

    Các đầm lầy nguyên thủy là nơi sinh sống của các loài thực vật và động vật cổ đại, vẫn đang tiến hóa trong môi trường sống biệt lập của chúng.

very strong and not based on reason, as if from the earliest period of human life

rất mạnh mẽ và không dựa trên lý trí, như thể từ thời kỳ đầu tiên của cuộc sống con người

Ví dụ:
  • primeval urges

    những thúc giục nguyên thủy