tính từ: (pragmatical)
(triết học) thực dụng
pragmatic history: sử căn cứ vào sự thực
hay dính vào chuyện người, hay chõ mõm
giáo điều, võ đoán
tính từ
căn cứ vào sự thực
pragmatic history: sử căn cứ vào sự thực
(sử học) sắc lệnh vua ban (coi như đạo luật)