danh từ
tiềm lực, khả năng
to have enormous potentiality: có tiềm lực to lớn
tiềm năng
/pəˌtenʃiˈæləti//pəˌtenʃiˈæləti/Từ "potentiality" có nguồn gốc từ tiếng Latin "potentia", có nghĩa là "power" hoặc "khả năng". Từ này du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 14 với tên gọi "potence", ám chỉ sức mạnh hoặc khả năng. Theo thời gian, "potence" đã phát triển thành "potentiality," nhấn mạnh vào khả năng vốn có của một thứ gì đó để tồn tại hoặc phát triển. Sự thay đổi này phản ánh khái niệm triết học về tiềm năng, khả năng vốn có bên trong một thứ gì đó. Ngày nay, "potentiality" biểu thị trạng thái có thể hoặc có khả năng, bao gồm cả tiềm năng vốn có và khả năng trở thành thứ gì đó khác.
danh từ
tiềm lực, khả năng
to have enormous potentiality: có tiềm lực to lớn
Hạt giống có tiềm năng lớn để phát triển thành một bông hoa đẹp nếu nhận được đủ nước, ánh sáng mặt trời và chất dinh dưỡng.
Học sinh có tiềm năng to lớn để đạt thành tích cao trong học tập, nếu được hướng dẫn và động viên phù hợp.
Đất sét chưa định hình có tiềm năng to lớn để đúc thành những tác phẩm điêu khắc phức tạp và tuyệt đẹp.
Công nghệ mới có tiềm năng to lớn trong việc cách mạng hóa ngành công nghiệp và cải thiện hiệu quả.
Ngôi sao đang lên này có tiềm năng đáng kể để trở thành diễn viên hàng đầu sau những màn trình diễn xuất sắc của cô.
Khu đất này có tiềm năng to lớn để chuyển đổi thành khu dân cư hoặc khu thương mại sầm uất nhờ vào quy hoạch và thực hiện sáng tạo.
Di sản phong phú của nền văn minh cổ đại có tiềm năng to lớn để khám phá và tìm hiểu cho các thế hệ hiện tại và tương lai.
Nghệ sĩ nhạc sĩ trẻ này có tiềm năng tuyệt vời trong việc tạo ra những bản nhạc khó quên thông qua tài năng và nguồn cảm hứng độc đáo của mình.
Tài nguyên thiên nhiên trong khu vực có tiềm năng to lớn để sử dụng cho các nguồn năng lượng sạch, chẳng hạn như năng lượng gió và năng lượng mặt trời.
Xu hướng số hóa ngày càng phát triển có tiềm năng to lớn trong việc hợp lý hóa quy trình, giảm chi phí và nâng cao năng suất trong mọi lĩnh vực.