in a bad or harmful way
theo cách xấu hoặc có hại
- to react negatively to stress
phản ứng tiêu cực với căng thẳng
Từ, cụm từ liên quan
by considering only the bad side of something/somebody; in a way that lacks enthusiasm or hope
bằng cách chỉ xem xét mặt xấu của cái gì/ai đó; theo cách thiếu nhiệt tình hoặc hy vọng
- Her father always spoke negatively about marriage.
Cha cô luôn nói tiêu cực về hôn nhân.
Từ, cụm từ liên quan
in a way that expresses the answer ‘no’
theo cách thể hiện câu trả lời 'không'
- to respond negatively to a question
để trả lời tiêu cực cho một câu hỏi
Từ, cụm từ liên quan
in a way that does not show any evidence of a particular substance or medical condition
theo cách không cho thấy bất kỳ bằng chứng nào về một chất hoặc tình trạng bệnh lý cụ thể
- to test negatively for HIV
xét nghiệm HIV âm tính
in a way that contains or produces the type of electricity that is carried by an electron
theo cách có chứa hoặc tạo ra loại điện được mang theo bởi một electron
- negatively charged electrons
các electron tích điện âm
Từ, cụm từ liên quan