phó từ
chắc chắn
he knows full surely that: chắc chắn là anh ta biết điều ấy quá đi rồi
rõ ràng, không ngờ gì nữa
I have met you before: rõ ràng là tôi đã gặp anh trước rồi
nhất định rồi (trong câu trả lời)
You will come, won't you? - Surely: anh sẽ tới chứ? nhất định rồi!