Định nghĩa của từ port

portnoun

cảng

/pɔːt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "port" có lịch sử lâu đời từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "port," có nghĩa là "mang" hoặc "mang". Động từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "portare," có nghĩa là "mang" hoặc "mang". Trong tiếng Anh thời kỳ đầu, từ "port" dùng để chỉ hành động vận chuyển hoặc mang theo thứ gì đó. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao hàm các khái niệm khác, chẳng hạn như việc mang theo hàng hóa hoặc người, cũng như hành động mang theo hoặc chịu đựng thứ gì đó. Trong bối cảnh hàng hải, thuật ngữ "port" được dùng để chỉ một nơi mà tàu có thể cập cảng hoặc khởi hành, và nghĩa của từ này được mở rộng hơn nữa để bao gồm khái niệm về bến cảng, cửa sông và các điểm đến khác. Ngày nay, từ "port" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm cả lĩnh vực hàng hải, giao thông vận tải và kiến ​​trúc.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcảng

exampleto put the helm to port: quay bánh lái sang trái

meaning(nghĩa bóng) nơi ẩn náu; nơi tỵ nạn

exampleon the port bow: ở mạn trái đằng mũi

type danh từ

meaning

exampleto put the helm to port: quay bánh lái sang trái

meaning(hàng hải) cửa tàu (để ra vào, bốc xếp hàng hoá...)

exampleon the port bow: ở mạn trái đằng mũi

meaning(hàng hải), (như) porthole

namespace

a town or city with a harbour, especially one where ships load and unload goods

thị trấn hoặc thành phố có bến cảng, đặc biệt là nơi tàu bốc dỡ hàng hóa

Ví dụ:
  • a container/fishing port

    một container/cảng cá

  • Rotterdam is a major port.

    Rotterdam là một cảng lớn.

  • the port city of Gdansk

    thành phố cảng Gdansk

  • the Black Sea ports

    các cảng Biển Đen

Ví dụ bổ sung:
  • a port city/​town

    một thành phố/thị trấn cảng

  • the German port of Kiel

    cảng Kiel của Đức

a place where ships load and unload goods or shelter from storms

nơi tàu bè bốc dỡ hàng hóa hoặc trú bão

Ví dụ:
  • a naval port

    một cảng hải quân

  • a container/ferry port

    một cảng container/phà

  • The ship spent four days in port.

    Con tàu đã ở cảng bốn ngày.

  • They reached port at last.

    Cuối cùng họ cũng đến được bến cảng.

  • port of entry (= a place where people or goods can enter a country)

    cảng nhập cảnh (= nơi mà người hoặc hàng hóa có thể vào một quốc gia)

  • the port authorities

    chính quyền cảng

Ví dụ bổ sung:
  • She tried to steer the boat into port.

    Cô cố gắng lái con thuyền vào cảng.

  • There was a spontaneous welcome for anyone who put into port on the island.

    Có một sự chào đón tự phát dành cho bất kỳ ai cập cảng trên đảo.

Từ, cụm từ liên quan

a strong sweet wine, usually dark red, that is made in Portugal. It is usually drunk at the end of a meal.

một loại rượu ngọt mạnh, thường có màu đỏ sẫm, được sản xuất tại Bồ Đào Nha. Nó thường được uống vào cuối bữa ăn.

Từ, cụm từ liên quan

a glass of port

một ly cảng

the side of a ship or aircraft that is on the left when you are facing forward

mạn tàu hoặc máy bay ở bên trái khi bạn hướng về phía trước

Ví dụ:
  • the port side

    phía cảng

Từ, cụm từ liên quan

a place on a computer where you can attach another piece of equipment, often using a cable

một nơi trên máy tính nơi bạn có thể gắn một thiết bị khác, thường sử dụng cáp

Ví dụ:
  • the modem port

    cổng modem

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

any port in a storm
(saying)if you are in great trouble, you take any help that is offered