Định nghĩa của từ pidgin

pidginnoun

Pidgin

/ˈpɪdʒɪn//ˈpɪdʒɪn/

Từ "pidgin" bắt nguồn từ tiếng Anh "business", mà các thương nhân châu Âu thời kỳ đầu sử dụng để giao tiếp với người bản xứ ở châu Á và châu Phi. Họ đã đơn giản hóa ngôn ngữ của mình để tạo điều kiện thuận lợi cho việc buôn bán, giúp những người nói các ngôn ngữ khác nhau dễ hiểu nhau hơn. Khi các ngôn ngữ đơn giản này phát triển, người châu Âu đặt cho chúng cái tên "pidgin" dựa trên từ tiếng Anh "pinggin", có nghĩa là "basic" hoặc "cơ bản". Thuật ngữ "pidgin" ban đầu được sử dụng để mô tả phiên bản tiếng Anh đơn giản hóa, được gọi là "pidgin English,", được người Trung Quốc sử dụng để giao dịch với các thương nhân châu Âu vào thế kỷ 17 và 18. Theo thời gian, các ngôn ngữ bồi đã phát triển ở nhiều nơi khác nhau trên thế giới, bao gồm các ngôn ngữ bồi dựa trên tiếng Anh ở vùng Caribe, châu Phi và các đảo Thái Bình Dương, và các ngôn ngữ bồi dựa trên tiếng Bồ Đào Nha ở Brazil và châu Phi. Những ngôn ngữ này đóng vai trò là phương tiện giao tiếp giữa các cộng đồng có ngôn ngữ khác nhau, tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động thương mại, du lịch và thương mại. Ngày nay, các ngôn ngữ bồi tiếp tục phát triển và thích nghi, thường kết hợp các yếu tố từ ngôn ngữ chính trong khu vực. Chúng đóng vai trò quan trọng trong việc tạo điều kiện thuận lợi cho giao tiếp và trao đổi văn hóa giữa những người nói các ngôn ngữ và phương ngữ khác nhau.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningpidgin English tiếng Anh "bồi"

meaning(thông tục) việc riêng (của ai)

examplethat's not my pidgin: đó không phải là việc của tôi

namespace

a simple form of a language, especially English, Portuguese or Dutch, with a limited number of words, that are used together with words from a local language. It is used when people who do not speak the same language need to talk to each other.

một dạng ngôn ngữ đơn giản, đặc biệt là tiếng Anh, tiếng Bồ Đào Nha hoặc tiếng Hà Lan, với số lượng từ hạn chế, được sử dụng cùng với các từ trong ngôn ngữ địa phương. Nó được sử dụng khi những người không nói cùng một ngôn ngữ cần nói chuyện với nhau.

a Creole language based on English, used in Papua New Guinea

một ngôn ngữ Creole dựa trên tiếng Anh, được sử dụng ở Papua New Guinea

a way of speaking a language that uses simple words and forms, used when a person does not speak the language well, or when talking to somebody who does not speak the language well

một cách nói một ngôn ngữ sử dụng các từ và hình thức đơn giản, được sử dụng khi một người nói ngôn ngữ đó không tốt hoặc khi nói chuyện với ai đó không nói tốt ngôn ngữ đó

Ví dụ:
  • I tried to get my message across in my pidgin Italian.

    Tôi đã cố gắng truyền tải thông điệp của mình bằng tiếng Ý bồi.