Định nghĩa của từ perversion

perversionnoun

đồi trụy

/pəˈvɜːʃn//pərˈvɜːrʒn/

Từ "perversion" bắt nguồn từ tiếng Latin "perversus", có nghĩa là "quay đi" hoặc "biến thái". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ "per-" (có nghĩa là "through" hoặc "around") và "vertere" (có nghĩa là "quay"). Trong tiếng Latin, "perversus" ám chỉ thứ gì đó bị bóp méo hoặc biến dạng so với hình dạng hoặc mục đích ban đầu của nó. Từ "perversion" đã đi vào tiếng Anh vào thế kỷ 14, ban đầu ám chỉ sự thay đổi trật tự tự nhiên hoặc ban đầu. Theo thời gian, thuật ngữ này mang hàm ý đạo đức, mô tả thứ gì đó bị coi là lệch lạc hoặc suy đồi về mặt đạo đức. Vào thế kỷ 16, từ này bắt đầu được sử dụng để mô tả sự lệch lạc tình dục hoặc hành vi tình dục không tự nhiên. Ngày nay, "perversion" thường được sử dụng để mô tả bất kỳ hành vi nào được coi là bất thường hoặc không theo quy ước.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự dùng sai; sự làm sai; sự hiểu sai; sự xuyên tạc

examplea perversion of the truth: việc xuyên tạc sự thật

meaningsự hư hỏng, sự lầm đường; sự đồi truỵ, sự đồi bại

namespace

behaviour that is thought to be strange and not acceptable, especially when it is connected with sex; an example of this type of behaviour

hành vi được cho là kỳ lạ và không thể chấp nhận được, đặc biệt khi liên quan đến tình dục; một ví dụ về loại hành vi này

Ví dụ:
  • sexual perversion

    đồi trụy tình dục

  • sadomasochistic perversions

    sự biến thái bạo dâm

  • The serial killer's behavior was a profound perversion of society's norms and values.

    Hành vi của kẻ giết người hàng loạt là sự phá hoại sâu sắc các chuẩn mực và giá trị của xã hội.

  • They accused their ex-partner of having a perverted fascination with entering public restrooms.

    Họ cáo buộc người bạn đời cũ của mình có sở thích biến thái với việc vào nhà vệ sinh công cộng.

  • The magazine's editor faced condemnation for publishing material that many considered to be a perverse addiction to sensationalism.

    Biên tập viên của tạp chí đã phải đối mặt với sự lên án vì xuất bản những tài liệu mà nhiều người coi là chứng nghiện giật gân bệnh hoạn.

the act of changing something that is good or right into something that is bad or wrong; the result of this

hành động thay đổi một điều gì đó tốt hay đúng thành một điều gì đó xấu hoặc sai; kết quả của việc này

Ví dụ:
  • the perversion of justice

    sự xuyên tạc công lý

  • Her account was a perversion of the truth.

    Lời kể của cô ấy là một sự bóp méo sự thật.