Định nghĩa của từ panoramic

panoramicadjective

Toàn cảnh

/ˌpænəˈræmɪk//ˌpænəˈræmɪk/

"Toàn cảnh" bắt nguồn từ các từ tiếng Hy Lạp "pan" có nghĩa là "all" và "orama" có nghĩa là "view" hoặc "tầm nhìn". Thuật ngữ này được sử dụng lần đầu tiên vào đầu thế kỷ 19 để mô tả các bức tranh góc rộng chụp được góc nhìn rộng và bao quát, thường là thành phố hoặc phong cảnh. Bản thân khái niệm về góc nhìn toàn cảnh đã có từ lâu hơn, với các nền văn minh cổ đại sử dụng nhiều phương pháp khác nhau để chụp được góc nhìn rộng hơn, chẳng hạn như sử dụng các bệ nâng cao hoặc nhiều góc nhìn. Thuật ngữ "panorama" đã phát triển để bao hàm bất kỳ góc nhìn nào thể hiện góc nhìn rộng, bao quát, cho dù trong nghệ thuật, nhiếp ảnh hay thế giới tự nhiên.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningcó cảnh tầm rộng; có tính chất toàn cảnh

namespace

with a view of a wide area of land

với tầm nhìn ra một vùng đất rộng

Ví dụ:
  • a panoramic view over the valley

    một cái nhìn toàn cảnh trên thung lũng

  • a panoramic window

    một cửa sổ toàn cảnh

  • The view from the top of the mountain was absolutely panoramic, with rolling hills, dense forests, and shimmering lakes spreading out as far as the eye could see.

    Cảnh quan từ đỉnh núi thực sự bao quát, với những ngọn đồi nhấp nhô, những khu rừng rậm rạp và những hồ nước lấp lánh trải dài đến tận chân trời.

  • The city skyline looked absolutely stunning in the panoramic view from the top of the towering skyscraper.

    Đường chân trời của thành phố trông thật ấn tượng khi nhìn từ trên đỉnh tòa nhà chọc trời cao chót vót.

  • The vast expanse of the desert stretched out in a breathtaking panoramic landscape as the sun set behind the horizon.

    Sa mạc rộng lớn trải dài tạo nên cảnh quan toàn cảnh ngoạn mục khi mặt trời lặn sau đường chân trời.

presenting all the different aspects or stages of a particular subject, event, etc.

trình bày tất cả các khía cạnh hoặc giai đoạn khác nhau của một chủ đề, sự kiện cụ thể, v.v.

Ví dụ:
  • The book offers a panoramic vision of American culture and politics.

    Cuốn sách cung cấp một cái nhìn toàn cảnh về văn hóa và chính trị Mỹ.

Thành ngữ

the jewel in the crown
the most attractive or valuable part of something
  • The Knightsbridge branch is the jewel in the crown of a 500-strong chain of stores.