danh từ
cái chốt, cái ngạc
cái móc, cái mắc (áo, mũ)
to peg someone down to rules: câu thúc ai theo đúng luật lệ, ghìm ai theo đúng luật lệ
to peg someone down to his work: ghim chặt ai vào công việc
cái cọc (căng dây lều)
ngoại động từ
đóng chốt, đóng cọc (để giữ chặt)
(: down) ghìm chặt, hạn chế, câu thúc, kiềm chế
to peg someone down to rules: câu thúc ai theo đúng luật lệ, ghìm ai theo đúng luật lệ
to peg someone down to his work: ghim chặt ai vào công việc
ghìm không cho lên xuống (giá hối đoái)