danh từ
sự cắn (chó), sự táp, sự đớp
to snap at someone: định cắn ai (chó)
the fish snapped at the bait: cá đớp mồi
tiếng tách tách (bật ngón tay); tiếng vút (của roi); tiếng gãy răng rắc (của cạnh cây)
to snap one's fingers: bật ngón tay tách tách
to snap a stick: bẻ gãy cái gậy đánh tách một cái
to snap a clasp: đóng cái móc tách một cái
khoá (dây đồng hồ, vòng...)
stick snaps: gậy gãy tách
to snap a pistol: bắt súng lục
ngoại động từ
táp (chó), đớp
to snap at someone: định cắn ai (chó)
the fish snapped at the bait: cá đớp mồi
bật tách tách (ngón tay); quất vun vút (roi); bẻ gãy tách; đóng tách
to snap one's fingers: bật ngón tay tách tách
to snap a stick: bẻ gãy cái gậy đánh tách một cái
to snap a clasp: đóng cái móc tách một cái
thả, bò; bắn
stick snaps: gậy gãy tách
to snap a pistol: bắt súng lục