Định nghĩa của từ overtax

overtaxverb

quá mức

/ˌəʊvəˈtæks//ˌəʊvərˈtæks/

"Overtax" là một từ ghép được tạo thành từ tiền tố "over-" và danh từ "tax". Tiền tố "over-" biểu thị sự vượt quá hoặc vượt quá giới hạn. Thuật ngữ "tax" bắt nguồn từ tiếng Latin "taxare", có nghĩa là "ước tính, đánh giá hoặc tính phí". Do đó, "overtax" theo nghĩa đen có nghĩa là "đánh thuế quá mức" hoặc "áp đặt thuế vượt quá mức hợp lý hoặc bền vững".

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningđánh thuế quá nặng

meaningbắt (ai) làm việc quá nhiều, đòi hỏi quá nhiều ở (sức lực, của ai...)

namespace

to do more than you are able or want to do; to make somebody/something do more than they are able or want to do

làm nhiều hơn những gì bạn có thể hoặc muốn làm; khiến ai/cái gì làm nhiều hơn khả năng hoặc mong muốn của họ

Ví dụ:
  • to overtax your strength

    làm quá sức của bạn

  • Take it easy. Don't overtax yourself.

    Hãy thư giãn đi. Đừng làm quá sức mình.

  • Many small business owners in the area have complained that they are being overtaxed, as the local government imposes high taxes on their profits.

    Nhiều chủ doanh nghiệp nhỏ trong khu vực đã phàn nàn rằng họ đang bị đánh thuế quá cao vì chính quyền địa phương áp dụng mức thuế cao đối với lợi nhuận của họ.

  • The recent increase in taxes has left some individuals feeling overtaxed, as they believe they are being required to pay an unfair share of their earnings to the government.

    Việc tăng thuế gần đây khiến một số cá nhân cảm thấy bị đánh thuế quá mức vì họ tin rằng họ đang phải trả một phần thu nhập không công bằng cho chính phủ.

  • The country’s over-reliance on taxation has begun to hurt the economy, as citizens feel overtaxed and begin to decrease spending as a result.

    Việc đất nước quá phụ thuộc vào thuế đã bắt đầu gây tổn hại đến nền kinh tế, vì người dân cảm thấy bị đánh thuế quá mức và do đó bắt đầu cắt giảm chi tiêu.

to make a person or an organization pay too much tax

làm cho một người hoặc một tổ chức phải trả quá nhiều thuế