Định nghĩa của từ outsource

outsourceverb

thuê ngoài

/ˈaʊtsɔːs//ˈaʊtsɔːrs/

Từ "outsource" xuất hiện vào cuối thế kỷ 20, có thể là sự kết hợp của hai từ: **"out"** có nghĩa là "outside" và **"source"** ám chỉ nguồn gốc của một thứ gì đó. Nó biểu thị hành động lấy hàng hóa hoặc dịch vụ từ nhà cung cấp bên ngoài thay vì tự sản xuất. Thuật ngữ này trở nên phổ biến cùng với sự trỗi dậy của toàn cầu hóa và sự phụ thuộc ngày càng tăng vào chuỗi cung ứng quốc tế. Lần đầu tiên sử dụng "outsource" được ghi chép lại là vào năm 1981 trong một bài báo trên Harvard Business Review, thảo luận về việc các công ty ngày càng sử dụng nhiều nhà thầu bên ngoài.

namespace
Ví dụ:
  • Our company has decided to outsource our customer support services to a third-party provider in order to reduce costs and improve response times.

    Công ty chúng tôi đã quyết định thuê ngoài dịch vụ hỗ trợ khách hàng cho một nhà cung cấp bên thứ ba để giảm chi phí và cải thiện thời gian phản hồi.

  • In order to meet strict deadlines, we are planning to outsource the development of our new software application to a team of experienced programmers located in India.

    Để đáp ứng được thời hạn chặt chẽ, chúng tôi đang có kế hoạch thuê ngoài việc phát triển ứng dụng phần mềm mới cho một nhóm lập trình viên giàu kinh nghiệm tại Ấn Độ.

  • Due to the high demand for our products, we have decided to outsource some of our manufacturing processes to a reliable partner in China.

    Do nhu cầu cao về sản phẩm của chúng tôi, chúng tôi đã quyết định thuê ngoài một số quy trình sản xuất cho một đối tác đáng tin cậy ở Trung Quốc.

  • To ensure high-quality translation services for our international clients, we have outsourced our translation work to a specialized agency based in Europe.

    Để đảm bảo dịch vụ dịch thuật chất lượng cao cho khách hàng quốc tế, chúng tôi đã thuê ngoài công việc dịch thuật cho một công ty chuyên ngành có trụ sở tại Châu Âu.

  • Our marketing team has outsourced the design of our new website to a freelance designer located in the US, in order to achieve the best possible results.

    Nhóm tiếp thị của chúng tôi đã thuê ngoài việc thiết kế trang web mới cho một nhà thiết kế tự do tại Hoa Kỳ để đạt được kết quả tốt nhất có thể.

  • In a bid to increase efficiency, we have outsourced our accounting and finance functions to a trusted outsourcing partner in the Philippines.

    Để tăng hiệu quả, chúng tôi đã thuê ngoài chức năng kế toán và tài chính cho một đối tác thuê ngoài đáng tin cậy tại Philippines.

  • To manage our recruitment process more effectively, we have outsourced our HR activities to a staffing agency specializing in remote recruitment.

    Để quản lý quy trình tuyển dụng hiệu quả hơn, chúng tôi đã thuê ngoài các hoạt động nhân sự cho một công ty cung cấp nhân sự chuyên tuyển dụng từ xa.

  • To prepare for busy periods, we have outsourced some of our creative services, such as graphic design and videography, to a team of freelance creatives based in Australia.

    Để chuẩn bị cho giai đoạn bận rộn, chúng tôi đã thuê ngoài một số dịch vụ sáng tạo của mình, chẳng hạn như thiết kế đồ họa và quay phim, cho một nhóm sáng tạo tự do có trụ sở tại Úc.

  • In order to cope with high demand for our calls center services, we have outsourced some of our operations to a call center outsourcing partner in the Caribbean.

    Để đáp ứng nhu cầu cao về dịch vụ tổng đài, chúng tôi đã thuê ngoài một số hoạt động của mình cho một đối tác thuê ngoài tổng đài ở vùng Caribe.

  • To streamline our IT infrastructure, we have outsourced our IT support and maintenance services to a managed services provider based in South Africa.

    Để hợp lý hóa cơ sở hạ tầng CNTT, chúng tôi đã thuê ngoài dịch vụ hỗ trợ và bảo trì CNTT cho một nhà cung cấp dịch vụ được quản lý có trụ sở tại Nam Phi.