ngoại động từ
khai trừ ra khỏi đẳng cấp; tước mất địa vị trong đẳng cấp
ngoại động từ
hơn hẳn, vượt hẳn
OUTLASS
/ˌaʊtˈklɑːs//ˌaʊtˈklæs/Từ "outclass" có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 19, kết hợp tiền tố "out-" (có nghĩa là "surpassing" hoặc "exceeding") với từ "class". "Class" trong ngữ cảnh này ám chỉ một danh mục hoặc thứ hạng, thường dựa trên địa vị xã hội hoặc kỹ năng. Do đó, "outclass" theo nghĩa đen có nghĩa là "vượt trội về đẳng cấp" hoặc "vượt trội về chất lượng hoặc kỹ năng". Từ này ban đầu được sử dụng chủ yếu trong thể thao và các cuộc thi, nhưng cuối cùng đã mở rộng để bao hàm các so sánh chung về chất lượng và sự xuất sắc.
ngoại động từ
khai trừ ra khỏi đẳng cấp; tước mất địa vị trong đẳng cấp
ngoại động từ
hơn hẳn, vượt hẳn
Đội bóng rổ của trường đã đánh bại đối thủ bằng tinh thần đồng đội và kỹ năng chơi bóng tuyệt vời trên sân.
Những động tác biểu diễn ngoạn mục của vận động viên thể dục dụng cụ Olympic này luôn vượt trội hơn các đối thủ của cô.
Tầm nhìn chiến lược và khả năng lãnh đạo quyết đoán của CEO mới đã vượt trội hơn người tiền nhiệm về mọi mặt.
Những giai điệu hoàn hảo và kỹ thuật điêu luyện của nghệ sĩ vĩ cầm nổi tiếng này đã vượt trội hơn những nghệ sĩ khác trong buổi hòa nhạc.
Nghiên cứu mang tính đột phá và những ý tưởng sáng tạo của nhà khoa học này đã vượt trội hơn hẳn những đồng nghiệp trong lĩnh vực này.
Các tác phẩm văn học của nhà văn đầy tham vọng này thể hiện tài năng phi thường vượt trội hơn hẳn những người cùng thời.
Tốc độ, sự nhanh nhẹn và những cú đánh hoàn hảo của tay vợt này đã đánh bại đối thủ của cô trong trận đấu cuối cùng.
Người chiến thắng giải thưởng nghệ sĩ trẻ đã thể hiện tài năng nghệ thuật và sự độc đáo vượt xa những người cùng thời.
Những ý tưởng thiết kế có tầm nhìn xa và khả năng thực hiện khéo léo của kiến trúc sư này đã vượt trội hơn hẳn những đồng nghiệp trong ngành.
Tầm nhìn chiến lược và kinh doanh của CEO này vượt trội hơn người tiền nhiệm trong mọi khía cạnh điều hành công ty, giúp ông nhận được nhiều lời khen ngợi và ngưỡng mộ từ các bên liên quan.