Định nghĩa của từ occasionally

occasionallyadverb

thỉnh thoảng, đôi khi

/əˈkeɪʒənəli/

Định nghĩa của từ undefined

"Occasionally" bắt nguồn từ tiếng Latin "occasio", có nghĩa là "opportunity" hoặc "cơ hội". Lần đầu tiên nó xuất hiện trong tiếng Anh vào thế kỷ 14, ban đầu có nghĩa là "đôi khi" hoặc "thỉnh thoảng". Gốc "occasio" cũng cho chúng ta "occasion" chính nó, cũng như "occasional", ban đầu có nghĩa là "thích hợp cho một dịp đặc biệt". Theo thời gian, "occasionally" đã phát triển thành có nghĩa là "thỉnh thoảng" hoặc "không thường xuyên", phản ánh ý tưởng về một điều gì đó xảy ra một cách tình cờ hoặc có cơ hội hơn là thường xuyên.

Tóm Tắt

type phó từ

meaningthỉnh thoảng, thảng hoặc; từng thời kỳ

typeDefault

meaningngẫu nhiên

namespace
Ví dụ:
  • She occasionally sings in the choir at her local church.

    Thỉnh thoảng cô ấy hát trong dàn hợp xướng ở nhà thờ địa phương.

  • He occasionally plays basketball with his old friends on weekends.

    Thỉnh thoảng anh ấy chơi bóng rổ với những người bạn cũ vào cuối tuần.

  • The rain falls occasionally during the summer months.

    Thỉnh thoảng có mưa vào những tháng mùa hè.

  • She occasionally treats herself to a spa day when she needs to relax.

    Thỉnh thoảng cô ấy tự thưởng cho mình một ngày đi spa khi cần thư giãn.

  • The train is occasionally delayed due to technical difficulties.

    Tàu thỉnh thoảng bị chậm trễ do trục trặc kỹ thuật.

  • They occasionally cook a fancy dinner at home instead of eating out.

    Thỉnh thoảng họ nấu bữa tối sang trọng ở nhà thay vì đi ăn ngoài.

  • The sun occasionally peeks through the clouds on gloomy days.

    Đôi khi mặt trời ló dạng qua những đám mây vào những ngày u ám.

  • The store occasionally has sales on high-end designer brands.

    Cửa hàng thỉnh thoảng có chương trình giảm giá các sản phẩm của các thương hiệu cao cấp.

  • He occasionally takes a break from work to go hiking in the nearby mountains.

    Thỉnh thoảng anh ấy nghỉ làm để đi bộ đường dài ở những ngọn núi gần đó.

  • She occasionally reads a book before going to sleep, which helps her unwind.

    Thỉnh thoảng cô ấy đọc sách trước khi đi ngủ để giúp cô ấy thư giãn.