phó từ
đôi khi, đôi lúc, lắm lúc, lúc thì
I have sometimes thought of it: đôi khi tôi cũng nghĩ về việc đó
it is sometimes hot and sometimes cold: trời có lúc nóng lúc lạnh
thỉnh thoảng, đôi khi
/ˈsʌmtʌɪmz/Từ "sometimes" là sự kết hợp của các từ tiếng Anh cổ "sum" (có nghĩa là "some") và "tīmes" (có nghĩa là "times"). Bản thân từ "sum" phát triển từ tiếng Đức nguyên thủy "sumō", có liên quan đến tiếng Latin "sumus" (có nghĩa là "chúng ta là"). "Tīmes" có liên quan đến tiếng Latin "tempus" (có nghĩa là "time"). Vì vậy, "sometimes" theo nghĩa đen có nghĩa là "đôi khi", chỉ ra rằng một cái gì đó xảy ra vào những dịp nhất định nhưng không phải lúc nào cũng vậy.
phó từ
đôi khi, đôi lúc, lắm lúc, lúc thì
I have sometimes thought of it: đôi khi tôi cũng nghĩ về việc đó
it is sometimes hot and sometimes cold: trời có lúc nóng lúc lạnh
Đôi khi tôi làm việc ở nhà.
Đôi khi cô ấy quên chìa khóa.
Thỉnh thoảng họ xem phim vào cuối tuần.
Đôi khi chúng tôi ra ngoài ăn tối thay vì nấu ăn.
Đôi khi anh ấy đi đường vòng để tránh tắc đường.
Đôi khi cô ấy gặp khó khăn khi thức dậy vào buổi sáng.
Đôi khi họ thích ở nhà vào tối thứ bảy.
Đôi khi tôi phải đi đường vòng trên đường đi làm.
Đôi khi cô ấy gọi đồ ăn mang về thay vì tự nấu ăn.
Đôi khi chúng ta bỏ qua phòng tập và thư giãn ở nhà.