Định nghĩa của từ obligatory

obligatoryadjective

bắt buộc

/əˈblɪɡətri//əˈblɪɡətɔːri/

Từ "obligatory" bắt nguồn từ tiếng Latin "obligātus", có nghĩa là "bị ràng buộc bởi luật pháp". Tiền tố tiếng Latin "ob" được dịch thành "toward" hoặc "at", và "ligātus" có nghĩa là "bound" hoặc "bị xiềng xích". Vào thời trung cổ, thuật ngữ "obligātus" dùng để chỉ một người "bị ràng buộc bởi lời thề" hoặc "bị ràng buộc bởi luật pháp". Cách sử dụng này có thể bắt nguồn từ luật pháp La Mã, nơi lời thề và lời hứa được coi trọng rất nghiêm túc và có thể dẫn đến hậu quả pháp lý nếu vi phạm. Đến thế kỷ 16, thuật ngữ "obligatory" bắt đầu xuất hiện trong tiếng Anh, với ý nghĩa phát triển để chỉ chung hơn các hành động hoặc quyết định bắt buộc hoặc cần thiết trong một số trường hợp nhất định. Ngày nay, "obligatory" thường được sử dụng để mô tả những điều cần thiết, thiết yếu hoặc theo yêu cầu của luật pháp, phong tục hoặc nghĩa vụ.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningbắt buộc, cưỡng bách

namespace

that you must do because of the law, rules, etc.

mà bạn phải làm vì luật pháp, quy tắc, v.v.

Ví dụ:
  • The college authorities have now made these classes obligatory.

    Chính quyền trường đại học hiện đã bắt buộc phải thực hiện các lớp học này.

  • These classes are obligatory for all first-year students.

    Những lớp học này là bắt buộc đối với tất cả sinh viên năm thứ nhất.

  • It is obligatory to report all cases of the disease to the authorities.

    Bắt buộc phải báo cáo tất cả các trường hợp mắc bệnh cho cơ quan chức năng.

  • It is obligatory for all employees to wear protective clothing.

    Bắt buộc tất cả nhân viên phải mặc quần áo bảo hộ.

  • Attending the company's annual training seminar is obligatory for all employees.

    Việc tham dự hội thảo đào tạo thường niên của công ty là bắt buộc đối với tất cả nhân viên.

Ví dụ bổ sung:
  • Muslims perform five obligatory prayers each day.

    Người Hồi giáo thực hiện năm lời cầu nguyện bắt buộc mỗi ngày.

  • Recently safety regulations have made it obligatory for all competitors to wear fist protectors.

    Gần đây, các quy định về an toàn đã bắt buộc tất cả các thí sinh phải đeo dụng cụ bảo vệ nắm tay.

Từ, cụm từ liên quan

that you do because you always do it, or other people in the same situation always do it

mà bạn làm bởi vì bạn luôn làm điều đó, hoặc những người khác ở hoàn cảnh tương tự luôn làm điều đó

Ví dụ:
  • In the mid-60s he took the almost obligatory trip to India.

    Vào giữa những năm 60, ông thực hiện chuyến đi gần như bắt buộc tới Ấn Độ.

Ví dụ bổ sung:
  • The hotel has a terrace with comfy chairs for that obligatory cocktail.

    Khách sạn có sân hiên với những chiếc ghế thoải mái để thưởng thức ly cocktail theo yêu cầu.

  • It's almost obligatory to have a blog nowadays.

    Ngày nay gần như bắt buộc phải có blog.