Định nghĩa của từ necessary

necessaryadjective

cần, cần thiết, thiết yếu

/ˈnɛsɪs(ə)ri/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "necessary" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "necessarius" có nghĩa là "cần thiết" hoặc "needed". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "necesse", có nghĩa là "cần thiết", và hậu tố "-arius", tạo thành một tính từ. Từ "necessary" được mượn vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ "necessaire", mà sau đó lại bắt nguồn từ tiếng Latin "necessarius". Lần đầu tiên từ "necessary" được ghi chép lại trong tiếng Anh có từ thế kỷ 14. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao gồm không chỉ nhu cầu vật chất mà còn cả các yêu cầu về đạo đức, logic hoặc cảm xúc. Ngày nay, từ "necessary" thường được sử dụng để diễn đạt ý tưởng rằng một cái gì đó là bắt buộc hoặc thiết yếu cho một mục đích hoặc tình huống cụ thể.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningcần, cần thiết, thiết yếu

examplethe necessaries of life: những thứ cần dùng cho đời sống

meaningtất nhiên, tất yếu

examplea necessary consequence: hậu quả tất nhiên

type danh từ, (thường) số nhiều

meaningnhững thứ cần dùng

examplethe necessaries of life: những thứ cần dùng cho đời sống

meaning(the necessary) (từ lóng) tiền cần thiết, việc cần thiết

examplea necessary consequence: hậu quả tất nhiên

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà xí

namespace

that is needed for a purpose or a reason

đó là cần thiết cho một mục đích hoặc một lý do

Ví dụ:
  • It may be necessary to buy a new one.

    Có thể cần phải mua một cái mới.

  • It doesn't seem necessary for us to meet.

    Có vẻ như chúng ta không cần phải gặp nhau.

  • Food is necessary for survival.

    Thực phẩm là cần thiết cho sự sống còn.

  • I'll make the necessary arrangements.

    Tôi sẽ thực hiện những sắp xếp cần thiết.

  • Radical change was a necessary step for reform.

    Thay đổi căn bản là một bước cần thiết cho cải cách.

  • If necessary, you can contact me at home.

    Nếu cần bạn có thể liên hệ với tôi tại nhà.

  • Only use your car when absolutely necessary.

    Chỉ sử dụng xe khi thực sự cần thiết.

  • Changes can easily be made where necessary.

    Những thay đổi có thể dễ dàng được thực hiện khi cần thiết.

  • He has the expertise necessary to make it work.

    Anh ấy có chuyên môn cần thiết để làm cho nó hoạt động.

  • I was determined not to stay in hospital for any longer than was strictly necessary.

    Tôi quyết tâm không ở lại bệnh viện lâu hơn mức cần thiết.

Ví dụ bổ sung:
  • She has the qualities necessary to be a successful teacher.

    Cô ấy có những phẩm chất cần thiết để trở thành một giáo viên thành công.

  • The owner failed to take the steps necessary to ensure the residents' safety.

    Chủ sở hữu đã không thực hiện các bước cần thiết để đảm bảo an toàn cho cư dân.

  • Make any alterations you consider necessary.

    Thực hiện bất kỳ thay đổi nào bạn cho là cần thiết.

  • The cold weather has made it necessary to protect the crops.

    Thời tiết lạnh giá khiến việc bảo vệ mùa màng trở nên cần thiết.

  • These measures will be enforced, if necessary, by the army.

    Những biện pháp này sẽ được quân đội thực thi, nếu cần thiết.

Từ, cụm từ liên quan

that must exist or happen and cannot be avoided

điều đó phải tồn tại hoặc xảy ra và không thể tránh được

Ví dụ:
  • This is a necessary consequence of progress.

    Đây là hệ quả tất yếu của sự tiến bộ.

  • A necessary condition for a steep fall in demand is a widespread collapse in confidence.

    Một điều kiện cần thiết cho sự sụt giảm mạnh về nhu cầu là sự sụp đổ niềm tin trên diện rộng.

  • In order to operate the machinery safely, it is necessary to wear protective eyewear and gloves.

    Để vận hành máy móc an toàn, cần phải đeo kính bảo hộ và găng tay.

  • The doctor explained that the patient's medication was necessary to manage their chronic condition.

    Bác sĩ giải thích rằng thuốc của bệnh nhân là cần thiết để kiểm soát tình trạng bệnh mãn tính của họ.

  • During the emergency, the building's fire escape was a necessary route for the evacuation.

    Trong trường hợp khẩn cấp, lối thoát hiểm của tòa nhà là tuyến đường cần thiết để sơ tán.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

All matches

Thành ngữ

a necessary evil
a thing that is bad or that you do not like but that you must accept for a particular reason
  • The loss of jobs is regarded as a necessary evil in the fight against inflation.