Định nghĩa của từ optional

optionaladjective

không bắt buộc

/ˈɒpʃənl//ˈɑːpʃənl/

"Optional" bắt nguồn từ tiếng Latin "optio", có nghĩa là "choice" hoặc "lựa chọn". Bản thân từ này bắt nguồn từ động từ "optare", có nghĩa là "lựa chọn". Theo thời gian, "optio" đã phát triển thành từ tiếng Anh trung đại "option", có nghĩa là "quyền lựa chọn". Bằng cách thêm hậu tố "-al", biểu thị "liên quan đến" hoặc "được đặc trưng bởi", chúng ta có "optional," biểu thị một cái gì đó có thể được chọn hoặc không được chọn. Do đó, "optional" cuối cùng biểu thị một cái gì đó "liên quan đến lựa chọn", khiến nó trở thành một thuật ngữ phản ánh sự tự do lựa chọn hoặc từ chối.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningtuỳ ý, không bắt buộc

meaningđể cho chọn

typeDefault

meaningkhông bắt buộc, tuỳ ý

namespace
Ví dụ:
  • Students have the option to attend an extra study session after class, which is completely optional.

    Học sinh có thể lựa chọn tham gia buổi học thêm sau giờ học, hoàn toàn tùy chọn.

  • Our product comes with a user manual, but the instructions are straightforward, and you can choose to skip the manual and start using the product right away.

    Sản phẩm của chúng tôi có kèm theo hướng dẫn sử dụng, nhưng hướng dẫn rất đơn giản và bạn có thể chọn bỏ qua hướng dẫn và bắt đầu sử dụng sản phẩm ngay.

  • The conference will offer vegetarian meals, but you can opt for a meat-based alternative if you prefer.

    Hội nghị sẽ phục vụ các bữa ăn chay, nhưng bạn có thể lựa chọn các món ăn thay thế từ thịt nếu thích.

  • Participation in the volunteer program is not mandatory, but it is highly recommended, and your generosity will be greatly appreciated.

    Việc tham gia chương trình tình nguyện không bắt buộc nhưng rất được khuyến khích và chúng tôi sẽ rất trân trọng lòng hảo tâm của bạn.

  • Employees are encouraged to take breaks and recharge their batteries, but it is optional, and everyone is expected to carry out their duties effectively.

    Nhân viên được khuyến khích nghỉ giải lao và nạp lại năng lượng, nhưng điều này là tùy chọn và mọi người đều phải thực hiện nhiệm vụ của mình một cách hiệu quả.

  • The seminar will provide refreshments during the session, but you are free to bring your own snacks and beverages if you would prefer.

    Hội thảo sẽ cung cấp đồ ăn nhẹ trong suốt buổi hội thảo, nhưng bạn có thể tự mang theo đồ ăn nhẹ và đồ uống nếu muốn.

  • The headphones are included with the package, but if you already have a pair, you can choose to leave them out.

    Tai nghe được tặng kèm trong gói sản phẩm, nhưng nếu bạn đã có tai nghe, bạn có thể không cần mua thêm.

  • The store offers delivery services, but you can opt for pickup, which is equally convenient and saves you a few bucks.

    Cửa hàng cung cấp dịch vụ giao hàng, nhưng bạn có thể chọn đến lấy hàng, vừa tiện lợi vừa tiết kiệm được một ít tiền.

  • The registration fee is non-refundable, but you can choose to cancel your reservation and receive a full refund, provided that you do so before the cutoff date.

    Phí đăng ký không được hoàn lại, nhưng bạn có thể chọn hủy đặt chỗ và được hoàn lại toàn bộ tiền, với điều kiện là bạn thực hiện trước ngày hết hạn.

  • Our company offers a flexible work schedule, allowing you to choose your office hours that best fit your personal circumstances, but you must adhere to the designated working hours with a reasonable amount of flexibility.

    Công ty chúng tôi cung cấp lịch làm việc linh hoạt, cho phép bạn chọn giờ làm việc phù hợp nhất với hoàn cảnh cá nhân của mình, nhưng bạn phải tuân thủ giờ làm việc đã chỉ định với mức độ linh hoạt hợp lý.