Định nghĩa của từ object

objectnoun

sự vật, vật thể, mục đích

/ˈɒbdʒɪkt//ˈɒbdʒɛkt/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh trung đại muộn: từ tiếng Latin thời trung cổ objectum ‘điều được trình bày trong tâm trí’, quá khứ phân từ trung tính (được sử dụng như một danh từ) của tiếng Latin obicere, từ ob- ‘theo cách của’ + jacere ‘ném’; động từ cũng có thể một phần đại diện cho tân ngữ thường xuyên của tiếng Latin

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđồ vật, vật thể

exampleI object to being treated like this: tôi không thích bị đối xử như vậy

meaningđối tượng; (triết học) khách thể

meaningmục tiêu, mục đích

type ngoại động từ

meaningphản đối, chống, chống đối

exampleI object to being treated like this: tôi không thích bị đối xử như vậy

namespace

a thing that can be seen and touched, but is not alive

một vật có thể được nhìn thấy và chạm vào nhưng không còn sống

Ví dụ:
  • everyday objects such as cups and saucers

    những vật dụng hàng ngày như cốc, đĩa

  • inanimate objects (= things that are not alive)

    đồ vật vô tri (= những thứ không còn sống)

  • a physical/material object (= that you can see and touch)

    một vật thể vật chất/vật chất (= mà bạn có thể nhìn thấy và chạm vào)

  • The scanner detected a metal object.

    Máy quét đã phát hiện một vật thể kim loại.

  • We now know that solid objects are largely made up of empty space.

    Bây giờ chúng ta biết rằng các vật thể rắn phần lớn được tạo thành từ không gian trống rỗng.

  • art objects from the ancient world

    đồ vật nghệ thuật từ thế giới cổ đại

Ví dụ bổ sung:
  • Furniture and other household objects were piled up outside the house.

    Đồ nội thất và các vật dụng khác trong nhà chất đống bên ngoài ngôi nhà.

  • This looks a very unusual object. What is it exactly?

    Đây có vẻ là một vật thể rất khác thường. Chính xác nó là cái gì?

  • He looked down at the drumsticks as if turning to inanimate objects for emotional support.

    Anh nhìn xuống những chiếc dùi trống như thể đang nhìn vào những đồ vật vô tri để hỗ trợ tinh thần.

  • The internet cannot replace the thrill of holding the physical object of a book in your hands.

    Internet không thể thay thế được cảm giác hồi hộp khi cầm một cuốn sách trên tay.

  • Glass and plastic objects lined the shelves.

    Những đồ vật bằng thủy tinh và nhựa xếp dọc các kệ.

Từ, cụm từ liên quan

a person or thing that somebody desires, studies, pays attention to, etc.

một người hoặc vật mà ai đó mong muốn, nghiên cứu, chú ý đến, v.v.

Ví dụ:
  • He felt he was nothing more to her than an object of desire.

    Anh cảm thấy đối với cô anh chẳng là gì hơn ngoài một đối tượng ham muốn.

  • Her objects of study are all paintings.

    Đối tượng nghiên cứu của cô đều là tranh vẽ.

  • an object of affection/ridicule/worship

    một đối tượng của tình cảm/sự chế nhạo/tôn thờ

Ví dụ bổ sung:
  • The Rolls Royce was an object of desire, and I desired one.

    Chiếc Rolls Royce là một món đồ đáng mơ ước, và tôi cũng muốn có một chiếc.

  • Such a product aims to become an object of desire.

    Một sản phẩm như vậy có mục đích trở thành đối tượng được mong muốn.

  • The strange creature became the object of much curiosity.

    Sinh vật kỳ lạ trở thành đối tượng thu hút nhiều sự tò mò.

Từ, cụm từ liên quan

an aim or a purpose

một mục đích hoặc một mục đích

Ví dụ:
  • Her sole object in life is to become a travel writer.

    Mục tiêu duy nhất trong cuộc sống của cô là trở thành một nhà văn du lịch.

  • The object is to educate people about road safety.

    Mục đích là giáo dục người dân về an toàn giao thông.

  • The object of the game is to score points by combining cards.

    Mục tiêu của trò chơi là ghi điểm bằng cách kết hợp các lá bài.

  • If you're late, you'll defeat the whole object of the exercise.

    Nếu đến muộn, bạn sẽ làm hỏng toàn bộ mục tiêu của bài tập.

  • He put together an army with the object of taking back the lost territory.

    Ông tập hợp một đội quân với mục tiêu lấy lại lãnh thổ đã mất.

a noun, noun phrase or pronoun that refers to a person or thing that is affected by the action of the verb (called the direct object), or that the action is done to or for (called the indirect object)

một danh từ, cụm danh từ hoặc đại từ dùng để chỉ một người hoặc vật bị ảnh hưởng bởi hành động của động từ (được gọi là tân ngữ trực tiếp) hoặc hành động đó được thực hiện cho hoặc cho (được gọi là tân ngữ gián tiếp)

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

money is no object
money is not something that needs to be considered, because there is plenty of it available
  • She travels around the world as if money is no object.