Định nghĩa của từ indirect object

indirect objectnoun

tân ngữ gián tiếp

/ˌɪndərekt ˈɒbdʒɪkt//ˌɪndərekt ˈɑːbdʒɪkt/

Thuật ngữ "indirect object" trong ngữ pháp tiếng Anh dùng để chỉ từ hoặc cụm từ trong câu nhận hành động của động từ transitive. Nói cách khác, đó là người nhận hoặc người thụ hưởng của hành động. Không giống như tân ngữ trực tiếp, thường là danh từ hoặc đại từ nhận trực tiếp hành động của động từ, tân ngữ gián tiếp thường là danh từ hoặc đại từ mô tả người hoặc vật mà hành động được thực hiện cho hoặc đến. Ví dụ, trong câu "I gave my sister the letter", "my sister" là tân ngữ gián tiếp vì nó nhận hành động của "give". Tân ngữ trực tiếp, "the letter", nhận trực tiếp hành động. Khái niệm tân ngữ gián tiếp giúp làm rõ vai trò của các danh từ khác nhau trong một câu có nhiều tân ngữ.

namespace
Ví dụ:
  • She gives presents indirectly to her nephew by giving them to his mother.

    Bà tặng quà gián tiếp cho cháu trai mình bằng cách đưa cho mẹ của cháu.

  • He reads books indirectly to his granddaughter by reading them to her younger sister.

    Ông đọc sách gián tiếp cho cháu gái mình bằng cách đọc cho em gái của cô bé nghe.

  • They show kindness indirectly to their neighbors by keeping their yard neat and clean.

    Họ thể hiện lòng tốt gián tiếp với hàng xóm bằng cách giữ cho sân nhà sạch sẽ và gọn gàng.

  • She writes letters indirectly to her daughter who is studying abroad by regularly sending emails.

    Bà viết thư gián tiếp cho cô con gái đang du học bằng cách thường xuyên gửi email.

  • They sing songs indirectly to their niece who lives far away by recording themselves singing and sending the videos.

    Họ hát gián tiếp cho đứa cháu gái sống xa bằng cách tự thu âm giọng hát của mình và gửi video.

  • He sends money indirectly to his sister by transferring it to her husband's account.

    Anh ta gửi tiền gián tiếp cho chị gái mình bằng cách chuyển vào tài khoản của chồng cô ấy.

  • She teaches skills indirectly to her nephew by teaching them to her niece.

    Bà truyền kỹ năng gián tiếp cho cháu trai bằng cách dạy lại cho cháu gái.

  • He donates money indirectly to his favorite charity by leaving a request in his will.

    Ông quyên góp tiền gián tiếp cho tổ chức từ thiện mà mình yêu thích bằng cách để lại lời yêu cầu trong di chúc.

  • They leave food indirectly for the stray cats in their neighborhood by leaving it on their front porch.

    Họ gián tiếp để lại thức ăn cho những chú mèo hoang trong khu phố của mình bằng cách để chúng trên hiên nhà.

  • She lends books indirectly to her friend who is on vacation by leaving them on her doorstep with a note.

    Cô ấy gián tiếp cho người bạn đang đi nghỉ mượn sách bằng cách để chúng trước cửa nhà cô ấy kèm theo một tờ giấy nhắn.

Từ, cụm từ liên quan