Định nghĩa của từ necromancy

necromancynoun

Necromancy

/ˈnekrəʊmænsi//ˈnekrəʊmænsi/

Nguồn gốc từTiếng Anh trung cổ nigromancie, qua tiếng Pháp cổ từ tiếng Latin thời trung cổ nigromantia, đã thay đổi (bằng cách liên kết với tiếng Latin niger, nigr- ‘đen’) từ tiếng Latin muộn necromantia, từ tiếng Hy Lạp (từ necro- nekros ‘xác chết’ và -mancy manteia ‘bói toán’). Cách viết đã được thay đổi vào thế kỷ 16 để phù hợp với dạng tiếng Latin muộn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningthuật gọi hồn

namespace

the practice of claiming to communicate by magic with the dead in order to learn about the future

việc tuyên bố giao tiếp bằng phép thuật với người chết để tìm hiểu về tương lai

Ví dụ:
  • The wizard delved deep into the ancient tomes, practicing necromancy in his Arcane Study to summon the spirits of the dead.

    Vị phù thủy đào sâu vào những cuốn sách cổ xưa, thực hành phép thuật chiêu hồn trong Phòng học bí ẩn của mình để triệu hồi linh hồn người chết.

  • Steeped in the forbidden arts of necromancy, the sorceress conjured forth the skeletal remains of her enemies for a final and devastating attack.

    Chìm đắm trong nghệ thuật gọi hồn bị cấm đoán, nữ phù thủy đã triệu hồi những bộ xương của kẻ thù để thực hiện một cuộc tấn công cuối cùng và tàn khốc.

  • The village feared the vengeful dead that plagued their nights, a result of the necromancer's malicious spells.

    Ngôi làng sợ những người chết báo thù thường quấy nhiễu họ vào ban đêm, hậu quả của những câu thần chú độc ác của thầy pháp.

  • The shunned necromancer had long fled from the wrath of the righteous, leaving a trail of cursed ground in his wake.

    Thầy pháp bị xa lánh đã trốn chạy khỏi cơn thịnh nộ của người chính nghĩa từ lâu, để lại dấu vết là vùng đất bị nguyền rủa.

  • The elderly medium consulted her trusty crystal ball, unwittingly allowing the necromancer to coerce the spirits of the long-departed and bend them to his will.

    Bà đồng cốt lớn tuổi đã tham khảo quả cầu pha lê đáng tin cậy của mình, vô tình cho phép thầy pháp triệu hồi linh hồn người đã khuất và bắt họ tuân theo ý muốn của mình.

the use of magic powers, especially evil ones

việc sử dụng sức mạnh ma thuật, đặc biệt là những sức mạnh ma quỷ