Định nghĩa của từ motor

motornoun

động cơ mô tô

/ˈməʊtə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "motor" có nguồn gốc từ tiếng Latin "motor," có nghĩa là "mover" hoặc "người di chuyển". Vào thế kỷ 14, từ tiếng Latin được mượn vào tiếng Anh trung đại là "moter", ám chỉ bộ phận chuyển động hoặc quay của máy móc. Theo thời gian, cách viết này phát triển thành "motor." Ý nghĩa hiện đại của "motor" là một thiết bị độc lập chuyển đổi năng lượng thành chuyển động cơ học, thường sử dụng động cơ điện hoặc động cơ đốt trong, xuất hiện vào cuối thế kỷ 19. Động cơ điện đầu tiên được phát triển vào những năm 1830, nhưng mãi đến những năm 1880, thuật ngữ "motor" mới được sử dụng rộng rãi để mô tả các thiết bị này. Ngày nay, từ "motor" được dùng để mô tả nhiều loại thiết bị, từ động cơ điện nhỏ trong các thiết bị gia dụng đến động cơ đốt trong lớn trong xe cộ. Mặc dù đã phát triển qua nhiều thế kỷ, từ "motor" vẫn bắt nguồn từ nghĩa gốc tiếng Latin của nó, ám chỉ thứ gì đó di chuyển hoặc khiến thứ khác chuyển động.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđộng cơ mô tô

exampleto motor from one city to another: đi ô tô từ thành phố này đến thành phố khác

meaningô tô

exampleto motor a friend home: đưa một người bạn về bằng ô tô

meaning(giải phẫu) cơ vận động; dây thần kinh vận động

type tính từ

meaningvận động

exampleto motor from one city to another: đi ô tô từ thành phố này đến thành phố khác

namespace

a device that uses electricity, petrol, etc. to produce movement and makes a machine, a vehicle, a boat, etc. work

một thiết bị sử dụng điện, xăng, v.v. để tạo ra chuyển động và làm cho máy, xe, thuyền, v.v. hoạt động

Ví dụ:
  • An electric motor is used to pump the water.

    Một động cơ điện được sử dụng để bơm nước.

  • Batteries power the motor.

    Pin cung cấp năng lượng cho động cơ.

  • He started the motor.

    Anh khởi động động cơ.

  • Diesel engines drive six electric motors.

    Động cơ diesel dẫn động sáu động cơ điện.

Ví dụ bổ sung:
  • A powerful motor drives the mill wheel.

    Một động cơ mạnh mẽ dẫn động bánh xe máy.

  • One of the wheels is fitted with an electric motor.

    Một trong các bánh xe được gắn động cơ điện.

  • An electric current drives motors located under the floor.

    Dòng điện điều khiển động cơ nằm dưới sàn nhà.

  • She left the motor running.

    Cô để động cơ chạy.

  • Electricity powers hydraulic motors that compress these bales.

    Điện cung cấp năng lượng cho động cơ thủy lực nén các kiện này.

Từ, cụm từ liên quan

a source of power, energy or movement

một nguồn sức mạnh, năng lượng hoặc phong trào

Ví dụ:
  • Consumer spending has been the motor of economic growth.

    Chi tiêu tiêu dùng đã là động lực của tăng trưởng kinh tế.

  • Women are the motors of change in politics and the economy.

    Phụ nữ là động cơ của sự thay đổi trong chính trị và kinh tế.

a car

xe hơi

Ví dụ:
  • He uses the motor for local shopping trips.

    Anh ấy sử dụng xe máy cho những chuyến đi mua sắm ở địa phương.

  • I'm so rich now I can buy a shiny new motor!

    Bây giờ tôi giàu đến mức có thể mua được một chiếc xe máy mới sáng bóng!

Ví dụ bổ sung:
  • It was his birthday so he drove the motor around Pudong all night.

    Hôm đó là sinh nhật anh nên anh lái xe vòng quanh Phố Đông suốt đêm.

  • Seems funny that my dodgy old motor has become a classic car.

    Có vẻ buồn cười khi chiếc mô tô cũ kỹ tồi tàn của tôi lại trở thành một chiếc ô tô cổ điển.