tính từ
chuyển động, di động; lưu động
hay thay đổi, dễ biến đổi, biến đổi nhanh
mobile features: nét mặt dễ biến đổi
Default
di động, lưu động
chuyển động, di động
/ˈməʊbʌɪl/Từ "mobile" có một lịch sử phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "mobilis", có nghĩa là "moving" hoặc "có thể thay đổi". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "movere", có nghĩa là "di chuyển". Thuật ngữ "mobile" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 14 để mô tả thứ gì đó có thể di chuyển hoặc có khả năng di chuyển. Vào thế kỷ 17, thuật ngữ "mobile" bắt đầu được sử dụng để mô tả nhiều khái niệm khoa học và triết học khác nhau, chẳng hạn như ý tưởng về bầu trời di động, ám chỉ đến bầu trời được cho là đang di chuyển. Vào thế kỷ 19, thuật ngữ "mobile" được sử dụng để mô tả một phong trào nghệ thuật nhấn mạnh vào sự thay đổi và chuyển động, đặc biệt là trong tác phẩm của các nghệ sĩ như Henri Rousseau và Pablo Picasso. Vào thế kỷ 20, thuật ngữ "mobile" gắn liền với điện thoại di động, thiết bị đã cách mạng hóa cách mọi người giao tiếp và truy cập thông tin.
tính từ
chuyển động, di động; lưu động
hay thay đổi, dễ biến đổi, biến đổi nhanh
mobile features: nét mặt dễ biến đổi
Default
di động, lưu động
connected with mobile phones, tablets, etc.
kết nối với điện thoại di động, máy tính bảng, v.v.
Số điện thoại di động của bạn là gì?
Người dùng di động đã dành thêm 35% thời gian cho thiết bị của họ trong năm nay.
ứng dụng di động hướng tới trẻ em
mạng/nhà khai thác di động (= công ty cung cấp dịch vụ điện thoại di động)
nền tảng/hệ điều hành di động
công nghệ di động/băng thông rộng
chơi game/ngân hàng di động
Thị trường di động tiếp tục phát triển.
Nhiều công ty đã cố gắng đẩy mạnh dịch vụ thanh toán di động.
that is not fixed in one place and can be moved easily and quickly
không cố định ở một nơi và có thể di chuyển dễ dàng và nhanh chóng
thiết bị di động
một phòng khám/cửa hàng/thư viện di động (= một trong xe)
một đơn vị cảnh sát cơ động
Thịt nướng hoàn toàn di động.
Từ, cụm từ liên quan
able to move or travel around easily
có thể di chuyển hoặc đi lại dễ dàng
một căn bếp được thiết kế đặc biệt dành cho những người ít di chuyển
Bạn thực sự cần phải có điện thoại di động (= có ô tô) nếu bạn sống ở nông thôn.
Tôi bị bong gân mắt cá chân nhưng tôi vẫn còn di chuyển được.
Yoga sẽ giúp bạn trở nên cơ động và dẻo dai hơn.
Từ, cụm từ liên quan
able to change your social class, your job or the place where you live easily
có thể thay đổi tầng lớp xã hội, công việc của bạn hoặc nơi bạn sống một cách dễ dàng
lực lượng lao động có tính di động cao (= những người có thể di chuyển dễ dàng từ nơi này sang nơi khác)
dân số di động về mặt địa lý
Chúng ta đã trở thành một xã hội ngày càng di động.
Họ di động, sống ở một khu vực trong một thời gian ngắn và đi lang thang khắp nơi để lấy tài nguyên.
Trong khi đó, công nhân lành nghề có thể di động như vốn.
Từ, cụm từ liên quan
changing shape or expression easily and often
thay đổi hình dạng hoặc biểu hiện một cách dễ dàng và thường xuyên
Tính năng di động của anh ấy đã đăng ký sự giải trí.