Định nghĩa của từ bookmobile

bookmobilenoun

xe sách di động

/ˈbʊkməbiːl//ˈbʊkməbiːl/

Thuật ngữ "bookmobile" xuất hiện vào đầu thế kỷ 20, kết hợp hai từ: "book" và "mobile". Điều này phản ánh sự phát triển của các thư viện vượt ra ngoài các tòa nhà gạch và vữa. Trong khi các thư viện lưu động đầu tiên có từ trước thuật ngữ này, những năm 1900 đã chứng kiến ​​sự gia tăng các phương tiện được xây dựng có mục đích, như "xe chở sách" vào năm 1905. "Xe chở sách" được củng cố vào những năm 1920, nắm bắt được tinh thần mang sách đến với cộng đồng vượt ra ngoài các bức tường thư viện truyền thống.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ô tô thư viện lưu động

namespace
Ví dụ:
  • The local library's bookmobile brings the joy of reading to communities without easy access to a physical library.

    Xe thư viện lưu động của thư viện địa phương mang niềm vui đọc sách đến với những cộng đồng không dễ dàng tiếp cận được thư viện thực tế.

  • The retired teacher volunteers her time to the bookmobile to encourage children to read during the summer break.

    Một giáo viên đã nghỉ hưu tình nguyện dành thời gian đến thư viện lưu động để khuyến khích trẻ em đọc sách trong kỳ nghỉ hè.

  • The bookmobile will be making its rounds in the neighborhood every Thursday afternoon, so keep an eye out for it.

    Xe thư viện lưu động sẽ đi một vòng quanh khu vực vào mỗi chiều thứ năm, vì vậy hãy chú ý theo dõi nhé.

  • Despite the digital age, there's still something special about browsing the shelves of a bookmobile and finding that perfect read.

    Bất chấp thời đại kỹ thuật số, vẫn có điều gì đó đặc biệt khi duyệt qua các kệ sách lưu động và tìm ra cuốn sách hoàn hảo.

  • The bookmobile is equipped with comfortable seating and Wi-Fi access, making it a popular destination for avid readers and students.

    Xe thư viện lưu động được trang bị chỗ ngồi thoải mái và truy cập Wi-Fi, khiến nơi đây trở thành điểm đến phổ biến cho những người đam mê đọc sách và sinh viên.

  • School librarians use the bookmobile as a resource to supplement their classroom libraries and support student reading initiatives.

    Thủ thư trường học sử dụng xe thư viện lưu động như một nguồn tài nguyên bổ sung cho thư viện lớp học và hỗ trợ các sáng kiến ​​đọc sách của học sinh.

  • The bookmobile offers a convenient way for busy working parents to check out books for the whole family.

    Xe thư viện lưu động là giải pháp thuận tiện giúp các bậc phụ huynh bận rộn có thể mượn sách cho cả gia đình.

  • In addition to books, the bookmobile also provides access to audiobooks, e-books, and educational resources for kids and adults alike.

    Ngoài sách, thư viện lưu động còn cung cấp sách nói, sách điện tử và các tài nguyên giáo dục cho cả trẻ em và người lớn.

  • The annual Summer Reading Program, sponsored by the bookmobile, encourages kids to keep reading and learning over the summer break.

    Chương trình Đọc sách mùa hè hàng năm, do xe thư viện lưu động tài trợ, khuyến khích trẻ em tiếp tục đọc sách và học tập trong kỳ nghỉ hè.

  • The bookmobile has become a beloved member of the community and is often the subject of artistic tributes, including murals and sculptures.

    Xe thư viện lưu động đã trở thành thành viên được cộng đồng yêu mến và thường là chủ đề của các tác phẩm nghệ thuật, bao gồm tranh tường và tác phẩm điêu khắc.

Từ, cụm từ liên quan

All matches