Định nghĩa của từ middle

middlenoun

giữa, ở giữa

/ˈmɪdl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "middle" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Thuật ngữ "middel" hoặc "midel" bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*midjiz", cũng liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*midh₂-", có nghĩa là "gặp gỡ" hoặc "to be in the middle". Gốc này cũng được thấy trong các ngôn ngữ Đức khác như tiếng Hà Lan ("midden"), tiếng Thụy Điển ("mitten") và tiếng Na Uy ("midten"). Trong tiếng Anh cổ, từ "middel" dùng để chỉ phần giữa hoặc trung tâm của một thứ gì đó, và nghĩa này vẫn được giữ nguyên trong tiếng Anh hiện đại. Theo thời gian, cách viết của từ này đã phát triển thành "middle", trong khi vẫn giữ nguyên nghĩa gốc của nó. Ngày nay, "middle" có thể được dùng để mô tả một vị trí hoặc địa điểm cách đều hai điểm cực trị, cũng như một điểm hội tụ hoặc điểm trung bình giữa hai vật.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninggiữa

examplethe middle finger: ngón tay giữa

examplemiddle age: trung niên

examplein the middle of our century: ở giữa thế kỷ của chúng ta

meaningnửa người, chỗ thắt lưng

examplethe middle class: giai cấp trung gian; giai cấp tiểu tư sản

type tính từ

meaningở giữa, trung

examplethe middle finger: ngón tay giữa

examplemiddle age: trung niên

examplein the middle of our century: ở giữa thế kỷ của chúng ta

meaningthời Trung cổ

examplethe middle class: giai cấp trung gian; giai cấp tiểu tư sản

meaningTrung đông

examplemiddle course (way): biện pháp trung dung, đường lối trung dung

examplemiddle school: trường trung học

namespace

the part of something that is at an equal distance from all its edges or sides; a point or a period of time between the beginning and the end of something

phần của một cái gì đó ở một khoảng cách bằng nhau từ tất cả các cạnh hoặc các bên của nó; một điểm hoặc một khoảng thời gian giữa sự bắt đầu và kết thúc của một cái gì đó

Ví dụ:
  • a lake with an island in the middle

    một cái hồ có một hòn đảo ở giữa

  • This chicken isn't cooked in the middle.

    Con gà này không được nấu chín ở giữa.

  • Her car was stuck in the middle of the road.

    Xe của cô bị kẹt giữa đường.

  • The phone rang in the middle of the night.

    Điện thoại reo vào lúc nửa đêm.

  • You can’t leave in the middle of the meeting!

    Bạn không thể rời đi giữa cuộc họp!

  • His picture was right/bang (= exactly) in the middle of the front page.

    Hình ảnh của anh ấy ở đúng/bang (= chính xác) ở giữa trang đầu.

  • I have a pain in the middle of my back.

    Tôi bị đau ở giữa lưng.

  • Low temperatures in the middle of winter can kill some trees.

    Nhiệt độ thấp vào giữa mùa đông có thể giết chết một số cây.

  • Take a sheet of paper and draw a line down the middle.

    Lấy một tờ giấy và vẽ một đường ở giữa.

  • I should have finished by the middle of the week.

    Lẽ ra tôi phải hoàn thành vào giữa tuần.

  • I like a story with a beginning, a middle and an end.

    Tôi thích một câu chuyện có mở đầu, thân bài và kết thúc.

Ví dụ bổ sung:
  • He was standing in the middle of the room.

    Anh ấy đang đứng giữa phòng.

  • I was born in the middle of the war.

    Tôi sinh ra giữa chiến tranh.

  • It hit him bang in the middle of his forehead.

    Nó đập thẳng vào giữa trán anh ta.

  • Let's wait until the middle of April.

    Hãy đợi đến giữa tháng Tư.

  • They stood in the middle of the field.

    Họ đứng giữa sân.

Từ, cụm từ liên quan

a person’s waist

vòng eo của một người

Ví dụ:
  • He grabbed her around the middle.

    Anh ôm cô vào giữa.

  • I’ve put on weight around the middle.

    Tôi đã tăng cân ở khoảng giữa.

  • The work features a stuffed goat with a rubber tyre around its middle.

    Tác phẩm có hình một con dê nhồi bông với một chiếc lốp cao su ở giữa.

  • The middle of the soccer field is usually where the midfielder plays.

    Vị trí giữa sân bóng đá thường là nơi tiền vệ chơi.

  • In a row of three, the middle one is considered the one in the middle.

    Trong một hàng ba lá, lá ở giữa được coi là lá ở giữa.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

be/get caught in the middle
to be involved in an argument or fight between two other people or groups
  • When they quarrel, I am often caught in the middle.
  • be in the middle of something/of doing something
    to be busy doing something
  • They were in the middle of dinner when I called.
  • I'm in the middle of writing a difficult letter.
  • the middle of nowhere
    (informal)a place that is a long way from other buildings, towns, etc.
  • She lives on a small farm in the middle of nowhere.
  • split/divide (something) down the middle
    to divide something into two equal parts; to divide into two equal parts
  • The country was split down the middle over the strike (= half supported it, half did not).
  • Divide the cake down the middle.
  • It would seem the community has divided down the middle, with some favouring expansion and some dead set against it.