danh từ
sự điều đình, sự hoà giải, sự dàn xếp
hòa giải
/ˌmiːdiˈeɪʃn//ˌmiːdiˈeɪʃn/Từ "mediation" bắt nguồn từ tiếng Latin "mediatio", có nghĩa là "hành động làm trung gian". Đến lượt mình, từ này bắt nguồn từ động từ "mediari", có nghĩa là "ở giữa" hoặc "hoạt động như một người trung gian". Khái niệm về sự hòa giải, liên quan đến một bên thứ ba tạo điều kiện cho việc giao tiếp và giải quyết giữa các bên tranh chấp, có nguồn gốc từ các nền văn minh cổ đại, với các ví dụ được tìm thấy ở Hy Lạp và La Mã cổ đại. Bản thân từ "mediation" xuất hiện vào thế kỷ 14, phản ánh tầm quan trọng ngày càng tăng của quá trình này trong việc giải quyết xung đột.
danh từ
sự điều đình, sự hoà giải, sự dàn xếp
attempts to end a problem between two or more people or groups who disagree by talking to them and trying to find things that everyone can agree on
cố gắng giải quyết vấn đề giữa hai hoặc nhiều người hoặc nhóm không đồng ý bằng cách nói chuyện với họ và cố gắng tìm ra những điều mà mọi người có thể đồng ý
Hòa giải là một cách giải quyết các vấn đề nảy sinh khi vợ chồng chia tay.
Quá trình hòa giải không có sự thừa nhận trách nhiệm pháp lý.
Cặp đôi sắp ly hôn quyết định tìm kiếm sự hòa giải để giải quyết tranh chấp và đi đến thỏa thuận chung về việc phân chia tài sản.
Công đoàn và ban quản lý công ty đã tham gia hòa giải để tìm cách ngăn chặn cuộc đình công đang diễn ra và chấm dứt tranh chấp.
Cuộc xung đột quốc tế đã được đưa ra hòa giải bởi một tổ chức bên thứ ba để tìm ra giải pháp hòa bình cho những bất đồng giữa các quốc gia liên quan.
the process of influencing something and/or make it possible for it to happen
quá trình ảnh hưởng đến một cái gì đó và/hoặc làm cho nó có thể xảy ra
Loài này có thể đã đến Bắc Mỹ thông qua sự trung gian của con người.