Định nghĩa của từ arithmetic mean

arithmetic meannoun

trung bình số học

/ˌærɪθmetɪk ˈmiːn//ˌærɪθmetɪk ˈmiːn/

Thuật ngữ "arithmetic mean" hay đơn giản là "average" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "arithmos", có nghĩa là "số" và từ tiếng Latin "medianus", có nghĩa là "ở giữa". Khi Navier, một nhà toán học người Pháp, giới thiệu thuật ngữ "tỷ lệ trung bình" vào đầu thế kỷ 19 để mô tả một giá trị nằm ở giữa một tập hợp các tỷ lệ, thuật ngữ này không được sử dụng rộng rãi. Thuật ngữ "arithmetic mean" được phổ biến bởi một nhà toán học khác cùng thời, nhà bác học người Anh Charles Babbage, người đã định nghĩa nó là giá trị thu được bằng cách cộng tất cả các số trong một tập hợp và chia cho số giá trị. Định nghĩa này được sử dụng phổ biến vào giữa thế kỷ 19, sau khi Victor Cousin, một triết gia người Pháp, sử dụng nó khi dạy các tỷ lệ hợp thành cho học sinh của mình. Tuy nhiên, thuật ngữ "mean" được sử dụng để mô tả nó được cho là đã được phổ biến độc lập bởi một nhà toán học người Anh khác, Water Whedstone. Việc sử dụng từ "arithmetic" có nghĩa là để làm nổi bật thực tế rằng phép tính trung bình số học là một phép toán số học đơn giản không liên quan đến các hàm số đại số phức tạp như logarit, căn hoặc số mũ. Thuật ngữ "average" thường được sử dụng thay cho "arithmetic mean" do bản chất đơn giản và được sử dụng phổ biến hơn, nhưng nó có thể dẫn đến hiểu lầm với các khái niệm thống kê khác như trung vị và mốt.

namespace
Ví dụ:
  • The arithmetic mean of the test scores in the class was 85%.

    Điểm trung bình cộng của các bài kiểm tra trong lớp là 85%.

  • The arithmetic mean of the daily temperatures in July was 26.5°C.

    Nhiệt độ trung bình hàng ngày trong tháng 7 là 26,5°C.

  • The arithmetic mean of the salaries of the sales team is $38,000.

    Trung bình số học của mức lương của đội ngũ bán hàng là 38.000 đô la.

  • The arithmetic mean of the sizes in a carton of eggs is 240 grams.

    Trung bình cộng của các kích cỡ trong một hộp trứng là 240 gram.

  • The arithmetic mean of the waiting times at the doctor's clinic was ten minutes.

    Trung bình số học của thời gian chờ đợi tại phòng khám bác sĩ là mười phút.

  • The arithmetic mean of the rebates offered by various manufacturers was 15%.

    Trung bình số học của các khoản hoàn tiền được các nhà sản xuất khác nhau đưa ra là 15%.

  • The arithmetic mean of the price increments in the last quarter was 3.2%.

    Giá trung bình cộng của mức tăng giá trong quý gần nhất là 3,2%.

  • The arithmetic mean of the times taken by athletes to complete a 0-meter race was 11 seconds.

    Trung bình số học của thời gian các vận động viên hoàn thành cuộc đua 0 mét là 11 giây.

  • The arithmetic mean of the diameters of the students' eyes was 23 millimeters.

    Giá trị trung bình số học của đường kính mắt của học sinh là 23 mm.

  • The arithmetic mean of the revised GMAT scores of the MBA students was 80.

    Điểm trung bình số học của điểm GMAT đã sửa đổi của sinh viên MBA là 80.

Từ, cụm từ liên quan