danh từ
sự làm tăng lên đến tột độ
tối đa hóa
/ˌmæksɪmaɪˈzeɪʃn//ˌmæksɪməˈzeɪʃn/Từ "maximization" bắt nguồn từ tiếng Latin "maximus", có nghĩa là "greatest" hoặc "lớn nhất". Hậu tố "-ation" biểu thị một hành động hoặc quá trình. "Maximization" xuất hiện vào thế kỷ 16, ám chỉ hành động làm cho một thứ gì đó trở nên vĩ đại hoặc lớn nhất có thể. Khái niệm này phát triển thành cách sử dụng hiện đại trong toán học và kinh tế, trong đó nó biểu thị quá trình tìm giá trị cực đại của một hàm hoặc tối ưu hóa một hệ thống để có đầu ra lớn nhất.
danh từ
sự làm tăng lên đến tột độ
the act or process of increasing something as much as possible
hành động hoặc quá trình tăng một cái gì đó càng nhiều càng tốt
tối đa hóa lợi nhuận
Công ty ưu tiên tối đa hóa lợi nhuận bằng cách thực hiện các biện pháp cắt giảm chi phí và tăng doanh số thông qua phân tích thị trường mục tiêu.
Mục tiêu của chiến lược tiếp thị là tối đa hóa nhận diện thương hiệu bằng cách sử dụng nền tảng truyền thông xã hội và tiếp thị qua người có sức ảnh hưởng.
Ứng dụng phần mềm được thiết kế để tối đa hóa sự hài lòng của người dùng bằng cách cung cấp giao diện trực quan và được cá nhân hóa.
Mục tiêu của dự án là tối đa hóa hiệu quả thông qua việc tối ưu hóa quy trình và sử dụng công nghệ tiên tiến.
the act or process of making the best use of something
hành động hoặc quá trình sử dụng tốt nhất một cái gì đó
tối đa hóa ánh sáng tự nhiên