Định nghĩa của từ masochist

masochistnoun

kẻ tự ngược đãi mình

/ˈmæsəkɪst//ˈmæsəkɪst/

Từ "masochist" bắt nguồn từ tên nhân vật của Hầu tước de Sade, Jean-Marc-Ismarus, Nam tước de Sade, trong tiểu thuyết "The 120 Days of Sodom" xuất bản năm 1785 của ông. Nhân vật này là một nhà quý tộc tên là Masoch, người phải chịu đựng sự ngược đãi về thể xác và tinh thần. Tiểu thuyết của De Sade là một tác phẩm tai tiếng khai thác các chủ đề về tình dục, bạo dâm và tàn ác. Sau đó, vào năm 1870, nhà khoa học và nhà tâm lý học người Áo Richard von Krafft-Ebing đã sử dụng thuật ngữ "masochism" trong cuốn sách "Psychopathia Sexualis" của mình để mô tả khoái cảm tình dục có được khi phải chịu đau đớn về thể xác hoặc bị làm nhục. Krafft-Ebing đã mượn thuật ngữ này từ tiểu thuyết của de Sade và áp dụng nó vào hiện tượng tâm lý là có được khoái cảm tình dục từ nỗi đau hoặc sự làm nhục. Ngày nay, thuật ngữ "masochist" dùng để chỉ người thích thú hoặc tìm thấy niềm vui khi trải qua nỗi đau, sự sỉ nhục hoặc các hình thức đau khổ khác.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười thông dâm

namespace

a person who gets sexual pleasure from being hurt or controlled by somebody else

một người có được khoái cảm tình dục khi bị người khác làm tổn thương hoặc kiểm soát

Ví dụ:
  • The protagonist of the novel was a masochist who found pleasure in inflicting pain upon himself.

    Nhân vật chính của tiểu thuyết là một kẻ thích tự ngược đãi bản thân và tìm thấy niềm vui trong việc gây đau đớn cho chính mình.

  • Some people argue that BDSM culture involves a degree of masochism, as it involves intentional acts of pain or humiliation.

    Một số người cho rằng văn hóa BDSM có liên quan đến một mức độ khổ dâm nhất định vì nó bao gồm những hành vi cố ý gây đau đớn hoặc làm nhục.

  • The character in the movie enjoyed the sensation of being beaten, making him a clear masochist.

    Nhân vật trong phim thích cảm giác bị đánh đập, khiến anh ta trở thành một kẻ khổ dâm rõ ràng.

  • In many cases, masochists seek out situations in which they can be controlled and dominated by others.

    Trong nhiều trường hợp, những kẻ thích bị ngược đãi tìm kiếm những tình huống mà họ có thể bị người khác kiểm soát và thống trị.

  • The story explores the themes of self-punishment and masochism, as the main character inflicts pain upon herself in order to atone for her past mistakes.

    Câu chuyện khám phá chủ đề tự trừng phạt và khổ dâm, khi nhân vật chính tự gây đau đớn cho chính mình để chuộc lại những sai lầm trong quá khứ.

Từ, cụm từ liên quan

a person who enjoys something that most people would find unpleasant or painful

một người thích một thứ mà hầu hết mọi người thấy khó chịu hoặc đau đớn

Ví dụ:
  • Anyone who goes jogging for two hours a day must be a masochist!

    Bất kỳ ai chạy bộ hai giờ mỗi ngày chắc chắn là một kẻ thích bị ngược đãi!