Định nghĩa của từ mama

mamanoun

mẹ ơi

/ˈmæmə//ˈmæmə/

Từ "mama" là một âm thanh đơn giản nhưng mạnh mẽ mà trẻ sơ sinh học cách liên kết với mẹ của mình. Nguồn gốc của nó có thể bắt nguồn từ nhiều ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau, nhưng lý do chính xác tại sao trẻ sơ sinh trên khắp thế giới tự nhiên nói "mama" vẫn chưa được các nhà ngôn ngữ học và tâm lý học hiểu rõ hoàn toàn. Trong nhiều ngôn ngữ, từ "mama" hoặc một âm thanh tương tự là từ đầu tiên của trẻ sơ sinh. Ví dụ, trong tiếng Anh, trẻ thường học cách nói "mama" khi được khoảng sáu tháng tuổi. Lý do cho điều này được cho là dựa trên các đặc tính ngữ âm của âm "mm" và "aa", được trẻ sơ sinh phát âm trong độ tuổi này. Những âm thanh này dễ phát âm và có thể được trẻ sơ sinh phát âm mặc dù trẻ chưa có đầy đủ các cơ và khả năng nói. Ngoài cách phát âm dễ dàng, từ "mama" cũng được cho là có mối liên hệ tự nhiên với tình mẫu tử. Một số nhà nghiên cứu cho rằng mối liên hệ này là bẩm sinh, nghĩa là trẻ sơ sinh được lập trình về mặt di truyền để sử dụng từ "mama" để chỉ mẹ của mình. Lý thuyết này được hỗ trợ bởi thực tế là trẻ sơ sinh trong các môi trường văn hóa khác nhau như Nhật Bản và Hoa Kỳ đều học cách nói "mama" ở độ tuổi tương tự, bất kể ngôn ngữ mà chúng đang học. Một giả thuyết khác là từ "mama" là một hành vi học được, được truyền qua các truyền thống văn hóa và ngôn ngữ. Trong trường hợp này, trẻ sơ sinh có thể chỉ bắt chước những âm thanh mà chúng nghe thấy mẹ mình phát ra hoặc chúng có thể học từ "mama" như một phần của ngôn ngữ lớn hơn mà chúng đang tiếp thu. Bất kể nguồn gốc của nó là gì, từ "mama" đều giữ một vị trí đặc biệt trong quá trình phát triển của trẻ sơ sinh. Nó không chỉ đại diện cho việc tiếp thu ngôn ngữ đầu tiên của trẻ mà còn là mối liên kết quan trọng giữa trẻ và mẹ. Âm thanh của "mama" có thể gợi lên những phản ứng cảm xúc mạnh mẽ ở cả trẻ sơ sinh và mẹ của chúng, và nó đóng vai trò như một lời nhắc nhở mạnh mẽ về tình yêu thương và sự an toàn đến từ thiên chức làm mẹ.

Tóm Tắt

type danh từ: (mama)

meaninguây khyếm mẹ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) gái nạ giòng mà vẫn còn xuân

type danh từ, số nhiều mammae

meaning(giải phẫu) vú

namespace

mother

mẹ

Từ, cụm từ liên quan

in some places in Africa, a mother or older woman (often used as a title that shows respect)

ở một số nơi tại Châu Phi, một người mẹ hoặc một người phụ nữ lớn tuổi (thường được dùng như một danh hiệu thể hiện sự tôn trọng)

Ví dụ:
  • Leave this work to us, mama.

    Hãy để việc này cho chúng con, mẹ nhé.

  • Miriam Makeba became known as Mama Africa.

    Miriam Makeba được biết đến với cái tên Mama Africa.

  • Mama Ngina Kenyatta

    Mẹ Ngina Kenyatta