danh từ: (mama)
uây khyếm mẹ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) gái nạ giòng mà vẫn còn xuân
danh từ, số nhiều mammae
(giải phẫu) v
mẹ
/mɒm//mɑːm/Từ "mom" là dạng rút gọn của "mamma", bắt nguồn từ tiếng Latin "mamma" có nghĩa là "breast" hoặc "mẹ". Điều này là do ở nhiều nền văn hóa, tương tác sớm nhất và quan trọng nhất giữa mẹ và con là thông qua việc cho con bú. Từ "mamma" đã phát triển thành "mama" và sau đó là "mom" theo thời gian, trở thành thuật ngữ phổ biến nhất để chỉ mẹ ở các quốc gia nói tiếng Anh.
danh từ: (mama)
uây khyếm mẹ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) gái nạ giòng mà vẫn còn xuân
danh từ, số nhiều mammae
(giải phẫu) v
Mẹ của Sarah luôn đảm bảo cô bé ăn sáng đầy đủ dinh dưỡng trước khi đến trường.
Sau một ngày dài làm việc, mẹ của Mark đã nấu cho anh món ăn yêu thích như một món quà bất ngờ.
Mẹ của Emily đã giúp cô học cho kỳ thi giữa kỳ và đưa ra những lời động viên.
Khi mẹ của John thấy cậu bé đang vật lộn với bài tập toán, bà đã ngồi xuống cùng cậu và kiên nhẫn chỉ cho cậu cách giải bài toán.
Mẹ của Justin nổi tiếng với món bánh táo tự làm và thường phục vụ món này cho gia đình vào các buổi chiều Chủ Nhật.
Mẹ của Lena đưa cô bé đi chợ để chọn trái cây và rau củ tươi cho nhu cầu mua sắm hàng tuần của gia đình.
Mẹ của James là một thợ may tài năng và đã may cho anh một bộ đồ mới để tặng anh trong lễ tốt nghiệp đại học.
Mẹ của Michelle là một người ham đọc sách và thường giới thiệu sách cho con gái mình đọc.
Truyền thống Chủ Nhật ăn súp của mẹ Edward là một truyền thống gia đình đáng trân trọng mà Edward mong đợi mỗi tuần.
Mẹ của Daniel là một y tá đã nghỉ hưu nhưng vẫn tiếp tục cung cấp chuyên môn y tế và lời khuyên cho gia đình khi cần thiết.