Định nghĩa của từ majority

majoritynoun

phần lớn, đa số, ưu thế

/məˈdʒɒrɪti/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "majority" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "majorité", bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "majoritas", nghĩa là "phần lớn hơn". Bản thân cụm từ tiếng Latin này bắt nguồn từ tính từ "major", nghĩa là "greater", và danh từ "itas", nghĩa là "condition" hoặc "state". Trong tiếng Anh, từ "majority" đã được sử dụng từ thế kỷ 14, ban đầu ám chỉ sự vượt trội về số lượng hoặc sự thống trị, thường trong một bối cảnh cụ thể như một cuộc bỏ phiếu hoặc thành phần nhân khẩu học. Theo thời gian, thuật ngữ này đã mang nhiều ý nghĩa rộng hơn, bao gồm sự vượt trội về mặt đạo đức hoặc trí tuệ, hoặc thậm chí là lợi thế về số lượng trong một khía cạnh hoặc lĩnh vực cụ thể. Trong suốt quá trình phát triển, ý tưởng cốt lõi của "majority" vẫn không thay đổi: nó đề cập đến phần lớn hơn, nhóm chiếm ưu thế hoặc ý kiến ​​hay quan điểm đang thịnh hành.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningphần lớn, phần đông, đa số

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đảng (nhóm) được đa số phiếu

meaningtuổi thành niên, tuổi trưởng thành

examplehe will reach (attain) his majority next month: tháng sau nó sẽ đến tuổi thành niên

typeDefault

meaningđại bộ phận, phần lớn

namespace

the largest part of a group of people or things

phần lớn nhất của một nhóm người hoặc sự vật

Ví dụ:
  • The majority of people interviewed prefer TV to radio.

    Phần lớn những người được phỏng vấn thích TV hơn radio.

  • The majority was/were in favour of banning smoking.

    Đa số đã/ủng hộ việc cấm hút thuốc.

  • This treatment is not available in the vast majority of hospitals.

    Phương pháp điều trị này không có sẵn ở phần lớn các bệnh viện.

  • The overwhelming majority of participants were men.

    Phần lớn người tham gia là nam giới.

  • to represent/form/constitute/comprise the majority of somebody/something

    đại diện/hình thành/cấu thành/bao gồm phần lớn ai đó/cái gì đó

  • In the nursing profession, women are in the majority.

    Trong nghề điều dưỡng, phụ nữ chiếm đa số.

  • The drug provided significant pain relief in a majority of cases.

    Thuốc giúp giảm đau đáng kể trong phần lớn các trường hợp.

  • a majority decision (= one that is decided by what most people want)

    một quyết định đa số (= một quyết định được quyết định bởi những gì hầu hết mọi người muốn)

  • We make decisions by majority vote.

    Chúng tôi đưa ra quyết định bằng đa số phiếu.

  • the majority opinion/view

    ý kiến/quan điểm của đa số

Ví dụ bổ sung:
  • English speakers form the majority of the population.

    Người nói tiếng Anh chiếm phần lớn dân số.

  • He joined the majority in criticizing the government's reforms.

    Ông tham gia cùng đa số chỉ trích những cải cách của chính phủ.

  • In the general population, right-handed people are in the majority.

    Trong dân số nói chung, người thuận tay phải chiếm đa số.

  • Opinion polls show that a majority supports a change in the law.

    Các cuộc thăm dò dư luận cho thấy đa số ủng hộ việc thay đổi luật.

  • The French company holds a majority stake in the retail chain.

    Công ty Pháp nắm giữ phần lớn cổ phần trong chuỗi bán lẻ này.

Từ, cụm từ liên quan

the number of votes by which one political party wins an election; the number of votes by which one side in a discussion, etc. wins

số phiếu mà một đảng chính trị giành được trong cuộc bầu cử; số phiếu mà một bên trong cuộc thảo luận, v.v., thắng

Ví dụ:
  • She was elected by a majority of 749.

    Bà được bầu bởi đa số 749.

  • The resolution was carried by a huge majority.

    Nghị quyết đã được đa số ủng hộ.

  • They had a large majority over their nearest rivals.

    Họ chiếm đa số so với đối thủ gần nhất của họ.

  • They have a clear majority (= large majority) in Parliament.

    Họ có đa số rõ ràng (= đa số lớn) trong Nghị viện.

  • to win/get/gain/secure a majority

    giành được/giành được/đạt được đa số

Ví dụ bổ sung:
  • Republicans increased their majority in both the House and the Senate.

    Đảng Cộng hòa đã tăng đa số ở cả Hạ viện và Thượng viện.

  • They failed to win the requisite two-thirds majority.

    Họ đã không giành được đa số 2/3 cần thiết.

  • To govern effectively, he will need a working majority in Congress.

    Để cai trị hiệu quả, ông sẽ cần đa số làm việc trong Quốc hội.

Từ, cụm từ liên quan

the difference between the number of votes given to the candidate who wins the election and the total number of votes of all the other candidates

chênh lệch giữa số phiếu bầu cho ứng cử viên thắng cử và tổng số phiếu bầu của tất cả các ứng cử viên còn lại

Ví dụ:
  • Without this shift, Kerry would have had a popular majority of a million votes.

    Nếu không có sự thay đổi này, Kerry sẽ có được đa số phiếu phổ thông lên tới một triệu phiếu bầu.

Từ, cụm từ liên quan

the age at which you are legally considered to be an adult

độ tuổi mà bạn được coi là người lớn về mặt pháp lý

Ví dụ:
  • The age of majority in Britain was reduced from 21 to 18 in 1970.

    Độ tuổi trưởng thành ở Anh đã giảm từ 21 xuống 18 vào năm 1970.