Định nghĩa của từ minority

minoritynoun

phần ít, thiểu số

/mʌɪˈnɒrɪti//mɪˈnɒrɪti/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "minority" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "minor" có nghĩa là "less" và "itas" có nghĩa là "condition" hoặc "state". Thuật ngữ này lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 16 để mô tả một nhóm người có số phiếu bầu ít hơn hoặc có ít quyền lực hoặc ảnh hưởng hơn trong một cơ quan thảo luận hoặc chính phủ. Ban đầu, khái niệm "minority" ám chỉ vị trí đối lập với nhóm thống trị, thay vì mô tả tỷ lệ số lượng của một nhóm. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để bao gồm cả các nhóm có số lượng ít hơn, nhưng không nhất thiết phải đối lập với đa số. Ngày nay, từ "minority" thường được sử dụng để mô tả các nhóm người có số lượng ít hơn hoặc ít đại diện hơn trong một quần thể lớn hơn, nhưng không nhất thiết phải đối lập với đa số.

Tóm Tắt

typedanh từ

meaningphần ít; thiểu số

meaningonly a minority of British households do/does not have a car

meaningchỉ có một số ít hộ gia đình người Anh là không có xe hơi

examplea small minority voted against the motion-một thiểu số nhỏ bỏ phiếu chống bản kiến nghị

examplea minority vote/opinion/point of view-lá phiếu/dư luận/quan điểm của thiểu số

namespace

the smaller part of a group; less than half of the people or things in a large group

phần nhỏ hơn của một nhóm; ít hơn một nửa số người hoặc đồ vật trong một nhóm lớn

Ví dụ:
  • Only a small minority of students is/are interested in politics these days.

    Ngày nay chỉ có một số ít sinh viên quan tâm đến chính trị.

  • Only a tiny minority of products is/are affected.

    Chỉ một số ít sản phẩm bị ảnh hưởng.

  • For a minority, the decision was a disappointment.

    Đối với một thiểu số, quyết định này là một sự thất vọng.

  • That's very much a minority view.

    Đó thực sự là một quan điểm thiểu số.

  • Minority interest groups have gained disproportionate influence.

    Các nhóm lợi ích thiểu số đã đạt được ảnh hưởng không tương xứng.

  • You are definitely among the minority.

    Bạn chắc chắn là một trong số ít.

  • minority shareholders in the bank

    cổ đông thiểu số trong ngân hàng

  • to have a minority stake in a company

    có cổ phần thiểu số trong một công ty

Ví dụ bổ sung:
  • a sizeable minority of the population

    một thiểu số đáng kể của dân số

  • the view of a small but vocal minority

    quan điểm của một thiểu số nhỏ nhưng có tiếng nói

Từ, cụm từ liên quan

a small group within a community or country that is different because of race, religion, language, etc.

một nhóm nhỏ trong một cộng đồng hoặc quốc gia khác biệt vì chủng tộc, tôn giáo, ngôn ngữ, v.v.

Ví dụ:
  • the rights of ethnic/racial minorities

    quyền của các dân tộc/chủng tộc thiểu số

  • There is a large German-speaking minority in the east of the country.

    Có một cộng đồng thiểu số nói tiếng Đức ở phía đông đất nước.

  • persecuted/oppressed minorities

    thiểu số bị đàn áp/áp bức

  • minority languages

    Ngôn ngữ thiểu số

  • minority neighborhoods (= where no or few white people live)

    khu dân cư thiểu số (= nơi không có hoặc có ít người da trắng sống)

  • minority groups/populations/leaders

    nhóm thiểu số/dân cư/lãnh đạo

Ví dụ bổ sung:
  • people from ethnic minorities

    người dân tộc thiểu số

  • Many religious minorities fear their beliefs will be ignored.

    Nhiều tôn giáo thiểu số lo sợ niềm tin của họ sẽ bị phớt lờ.

  • We welcome minority applicants.

    Chúng tôi hoan nghênh các ứng viên thiểu số.

  • Dental decay is most prevalent amongst poor and minority communities.

    Sâu răng xảy ra phổ biến nhất ở cộng đồng người nghèo và cộng đồng thiểu số.

Từ, cụm từ liên quan

the state of being under the age at which you are legally an adult

tình trạng dưới độ tuổi mà bạn là người lớn hợp pháp

Ví dụ:
  • When his minority ended he had to fight to reclaim his property.

    Khi thiểu số của anh ta kết thúc, anh ta phải đấu tranh để đòi lại tài sản của mình.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

be in a/the minority
to form less than half of a large group
  • Men are in the minority in this profession.
  • We are in the minority on this issue.
  • be in a minority of one
    (often humorous)to be the only person to have a particular opinion or to vote a particular way