danh từ
phần ít; thiểu số
only a minority of British households do/does not have a car
chỉ có một số ít hộ gia đình người Anh là không có xe hơi
a small minority voted against the motion-một thiểu số nhỏ bỏ phiếu chống bản kiến nghị
a minority vote/opinion/point of view-lá phiếu/dư luận/quan điểm của thiểu số