Định nghĩa của từ scream

screamverb

gào thét, kêu lên, tiếng thét, tiếng kêu to

/skriːm/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "scream" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Thuật ngữ "scīrman" hoặc "scirman" có nghĩa là "to scream or shout" và bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*skirmiz" và gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*kers-" có nghĩa là "bùng nổ" hoặc "kêu lên". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên), từ "scream" phát triển thành "scrymme" hoặc "scryme", dùng để chỉ tiếng kêu lớn, chói tai. Sau đó, vào thế kỷ 16, từ này có cách viết và ý nghĩa hiện đại, mô tả tiếng ồn lớn, chói tai do một người tạo ra, thường là do sợ hãi, đau đớn hoặc phấn khích. Theo thời gian, "scream" đã mở rộng để bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau, chẳng hạn như tiếng kêu inh ỏi, ồn ào của động vật hoặc lời kêu gọi sự chú ý rõ ràng, lớn tiếng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtiếng thét, tiếng hét, tiếng kêu thất thanh; tiếng kêu inh ỏi

meaningtiếng cười phá lên ((thường) screams of laughter)

meaning(từ lóng) chuyện tức cười; người làm tức cười

type động từ

meaningkêu thét lên, hét lên, kêu thất thanh; kêu inh ỏi, rít lên (còi tàu...)

meaningcười phá lên ((thường) to scream with laughter)

namespace

to give a loud, high shout, because you are hurt, frightened, excited, etc.

hét to, cao vì bạn bị tổn thương, sợ hãi, phấn khích, v.v.

Ví dụ:
  • There was a bang and I heard someone scream.

    Có một tiếng nổ và tôi nghe thấy ai đó hét lên.

  • I wanted to run screaming from the room.

    Tôi muốn chạy ra khỏi phòng và la hét.

  • The kids were screaming with excitement.

    Bọn trẻ reo hò phấn khích.

  • I screamed in pain.

    Tôi hét lên trong đau đớn.

  • The man screamed in agony and collapsed.

    Người đàn ông hét lên đau đớn rồi gục xuống.

  • He heard a few of the children screaming with laughter.

    Anh nghe thấy vài đứa trẻ đang cười khúc khích.

  • People ran for the exits, screaming out in terror.

    Mọi người chạy ra lối thoát hiểm, la hét kinh hãi.

  • The boy screamed out, as he felt a man's hand grab his arm.

    Cậu bé hét lên khi cảm thấy một bàn tay người đàn ông tóm lấy cánh tay mình.

  • The baby was screaming itself hoarse.

    Đứa bé đang la hét khàn khàn.

  • screaming fans

    người hâm mộ la hét

Ví dụ bổ sung:
  • Despair shook him and he screamed silently in the darkness.

    Sự tuyệt vọng lay động anh và anh lặng lẽ hét lên trong bóng tối.

  • I was so bored I wanted to scream.

    Tôi chán đến mức muốn hét lên.

  • People were staggering about, screaming with pain.

    Mọi người loạng choạng, la hét vì đau đớn.

  • People were screaming and yelling, passing out, fainting.

    Mọi người la hét, la hét, bất tỉnh, ngất xỉu.

Từ, cụm từ liên quan

to shout something in a loud, high voice because of fear, anger, etc.

hét to cái gì đó với giọng cao, vì sợ hãi, tức giận, v.v.

Ví dụ:
  • ‘Help!’ she screamed.

    ‘Cứu với!’ cô hét lên.

  • 'Go away!' I screamed at the top of my voice (= as loudly as possible).

    'Biến đi!' Tôi hét lên cao nhất (= to nhất có thể).

  • Someone was screaming for help.

    Có ai đó đang la hét cầu cứu.

  • He screamed at me to stop.

    Anh ấy hét lên bảo tôi dừng lại.

  • Everyone started screaming at each other.

    Mọi người bắt đầu la hét với nhau.

  • She started screaming and shouting at me.

    Cô ấy bắt đầu la hét và hét vào mặt tôi.

  • He screamed hysterically at me.

    Anh ta hét lên điên cuồng với tôi.

  • She screamed abuse at him.

    Cô hét lên chửi bới anh.

  • She screamed out abuse at him.

    Cô hét lên chửi bới anh.

  • I started pounding on the door screaming my lungs out (= as loud and long as possible).

    Tôi bắt đầu đập cửa và hét toáng lên (= to và lâu nhất có thể).

  • He screamed his head off (= screamed very loudly and angrily) at me.

    Anh ấy hét lên (= hét rất to và giận dữ) với tôi.

  • His sister screamed out that he was crazy.

    Em gái anh hét lên rằng anh bị điên.

Ví dụ bổ sung:
  • Marion screamed after them, ‘Stop! Stop!’

    Marion hét lên sau họ, ‘Dừng lại! Dừng lại!'

  • She screamed at me to get out of the way.

    Cô ấy hét lên bảo tôi tránh ra.

Từ, cụm từ liên quan

to make a loud, high noise; to move fast, making this noise

tạo ra tiếng ồn lớn, lớn; di chuyển nhanh, tạo ra tiếng động này

Ví dụ:
  • Lights flashed and sirens screamed.

    Ánh đèn nhấp nháy và tiếng còi báo động vang lên.

  • The powerboat screamed out to sea.

    Chiếc xuồng máy gào thét hướng ra biển.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

(drag somebody) kicking and screaming
(informal)if you drag somebody kicking and screaming to do something, they only do it with great protests because they don't really want to do it at all
  • The president had to be dragged kicking and screaming to the signing ceremony.
  • scream blue murder
    to scream loudly and for a long time, especially in order to protest about something