danh từ, số nhiều knives
con dao
(y học) dao mổ
the knife: phẫu thuật; cuộc mổ
to go under the knife: bị mổ
(kỹ thuật) dao cắt gọt, dao nạo
ngoại động từ
đâm bằng dao; chém bằng dao; cắt bằng dao
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dùng thủ đoạn ám muội để làm thất bại ((thường) là về mặt chính trị)
the knife: phẫu thuật; cuộc mổ
to go under the knife: bị mổ