Định nghĩa của từ klutz

klutznoun

vụng về

/klʌts//klʌts/

Từ tiếng Yiddish "kluts" ban đầu dùng để chỉ một cục hoặc một khối của một thứ gì đó, thường là một vật thể không hoàn hảo hoặc vụng về. Nó bắt nguồn từ tiếng Đức cổ "klutscan", có nghĩa là "đông lại" hoặc "dính chặt". Vào cuối thế kỷ 19, "kluts" được tiếng Anh Mỹ chấp nhận, khi nó có nghĩa là một người vụng về hoặc vụng về, có lẽ là do liên tưởng đến việc vô tình bị mắc kẹt hoặc vụng về một cách vụng về. Vào giữa thế kỷ 20, "klutz" đã được rút ngắn và phổ biến như một thuật ngữ lóng để chỉ một người vụng về hoặc vụng về, và vẫn được sử dụng rộng rãi trong tiếng Anh Mỹ ngày nay.

namespace
Ví dụ:
  • Sarah is such a klutz that she accidentally spilled her coffee all over her new white shirt this morning.

    Sarah vụng về đến mức sáng nay cô ấy vô tình làm đổ cà phê lên chiếc áo sơ mi trắng mới của mình.

  • My brother's constant klutzing has led to him breaking several valuable family heirlooms over the years.

    Sự vụng về liên tục của anh trai tôi đã khiến anh ấy làm vỡ nhiều đồ gia bảo có giá trị trong nhiều năm.

  • Caroline's clumsiness is so notorious that she's earned the nickname "Carnage" among our friends.

    Sự vụng về của Caroline nổi tiếng đến mức cô ấy được bạn bè chúng tôi đặt cho biệt danh là "Carnage".

  • As a klutz, I'm always tripping over my own feet and knocking things over.

    Vì vụng về nên tôi lúc nào cũng vấp phải chân mình và làm đổ đồ vật.

  • After the chef began to demonstrate a complicated dish, the klutz in the audience accidentally flung a spoonful of sauce at the host.

    Sau khi đầu bếp bắt đầu trình bày một món ăn phức tạp, một người vụng về trong khán phòng đã vô tình hất thìa nước sốt vào người người dẫn chương trình.

  • The klutz in our group dropped a bowl of jello onto the floor and sent it flying in all directions.

    Đứa vụng về trong nhóm chúng tôi đã làm rơi một bát thạch xuống sàn và khiến nó bay đi khắp nơi.

  • My cousin's klutziness is almost impressive in its consistency—she manages to find a new and hilarious way to hurt herself every time we hang out.

    Sự vụng về của em họ tôi thực sự đáng kinh ngạc - cô ấy luôn tìm ra những cách mới và buồn cười để tự làm mình bị thương mỗi khi chúng tôi đi chơi.

  • Despite being a klutz, my best friend manages to laugh at herself and find the humor in even the most embarrassing mishaps.

    Mặc dù vụng về, bạn thân của tôi vẫn có thể tự cười mình và tìm thấy sự hài hước ngay cả trong những sự cố đáng xấu hổ nhất.

  • The klutz at the party common accelerated when the person in question tried to balance a glass of wine on their head and proceeded to spill it all over themselves and their partner.

    Những kẻ vụng về ở bữa tiệc càng trở nên hung dữ hơn khi một người cố gắng giữ thăng bằng ly rượu trên đầu và làm đổ rượu lên người mình và cả người đi cùng.

  • The junior high P.E. Teacher's klutziness proved a lion's roar at the gymnasium's hoop game resulting in the entire class's strenuous cheer at his move.

    Sự vụng về của giáo viên thể dục cấp 2 đã trở thành tiếng gầm của sư tử trong trò chơi bóng rổ ở phòng thể dục, khiến cả lớp reo hò phấn khích khi chứng kiến ​​động thái của anh.