Định nghĩa của từ butterfingers

butterfingersnoun

/ˈbʌtəfɪŋɡəz//ˈbʌtərfɪŋɡərz/

Thuật ngữ "butterfingers" có thể bắt nguồn từ bản chất trơn trượt của bơ. Hãy tưởng tượng một người nào đó với những ngón tay dính đầy bơ và nhờn đang cố gắng bắt một thứ gì đó. Bàn tay của họ sẽ vụng về và không thể nắm bắt được vật thể, dẫn đến việc làm rơi và vụng về. Theo thời gian, hình ảnh này đã phát triển để mô tả bất kỳ ai vụng về hoặc dễ làm rơi đồ, ngay cả khi bàn tay của họ không thực sự dính đầy bơ. Cụm từ này đã tồn tại trong nhiều thế kỷ, với lần đầu tiên được ghi nhận là vào đầu những năm 1800.

namespace
Ví dụ:
  • He's got butterfingers and tends to drop everything he touches.

    Anh ấy vụng về và có xu hướng làm rơi mọi thứ anh chạm vào.

  • My cousin is a notorious butterfingers and always spills drinks on himself at family gatherings.

    Anh họ tôi nổi tiếng là người vụng về và luôn làm đổ đồ uống lên người mình trong các buổi họp mặt gia đình.

  • The waiter seemed like a butterfingers as he kept knocking over glasses and spilling food on the table.

    Người phục vụ trông có vẻ vụng về khi liên tục làm đổ ly và thức ăn trên bàn.

  • I'm glad I bought a protective case for my new phone since I'm such a butterfingers and drop electronic devices constantly.

    Tôi rất vui vì đã mua một chiếc ốp lưng bảo vệ cho điện thoại mới của mình vì tôi rất hay làm rơi các thiết bị điện tử.

  • My youngest brother is the epitome of a butterfingers, and you can't leave anything around him without the fear of it getting broken.

    Em trai út của tôi là một đứa vụng về, bạn không thể để bất cứ thứ gì gần em ấy mà không sợ chúng bị hỏng.

  • I try to be careful, but sometimes I can't help being a butterfingers and dropping my keys or wallet.

    Tôi cố gắng cẩn thận, nhưng đôi khi tôi không thể tránh khỏi việc bất cẩn và làm rơi chìa khóa hoặc ví.

  • She's always been a butterfingers, and she's broken several delicate pieces of glassware during dinner parties.

    Cô ấy luôn vụng về và đã làm vỡ nhiều đồ thủy tinh mỏng manh trong các bữa tiệc tối.

  • The clumsy chef in the kitchen was definitely a butterfingers, spilling ingredients left and right.

    Người đầu bếp vụng về trong bếp chắc chắn là người vụng về, làm đổ nguyên liệu khắp nơi.

  • Be careful when you're around him, he's got butterfingers and is prone to breaking things.

    Hãy cẩn thận khi ở gần anh ta, anh ta rất vụng về và dễ làm vỡ đồ đạc.

  • I have to admit, I'm a butterfingers and have broken a few things accidentally, but I'm learning to be more careful.

    Tôi phải thừa nhận rằng tôi là người vụng về và đã vô tình làm hỏng một vài thứ, nhưng tôi đang học cách cẩn thận hơn.